Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
abc
/ˌeɪ.biːˈsiː/ = NOUN: bước đầu của một vấn đề, sách học vần, vần abc.;
USER: abc, của ABC,
GT
GD
C
H
L
M
O
about
/əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng;
PREPOSITION: mọi nơi;
USER: về, khoảng, về việc, về các
GT
GD
C
H
L
M
O
abreast
/əˈbrest/ = ADVERB: ngang nhau, bên cạnh, tiến hóa theo thời;
USER: ngang nhau, song hành, bám sát, kịp, theo sát
GT
GD
C
H
L
M
O
access
/ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần;
USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận
GT
GD
C
H
L
M
O
accessibility
/əkˈses.ə.bl̩/ = NOUN: có quyền, có thể tới gần;
USER: khả năng tiếp cận, tiếp cận, năng tiếp cận, truy cập, accessibility
GT
GD
C
H
L
M
O
accessible
/əkˈses.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: ôn hòa, tham dự;
USER: truy cập, có thể truy cập, tiếp cận, dễ tiếp cận, thể truy cập
GT
GD
C
H
L
M
O
accessing
/ˈæk.ses/ = USER: truy cập, truy cập vào, tiếp cận, truy, cận
GT
GD
C
H
L
M
O
accidents
/ˈæk.sɪ.dənt/ = NOUN: tai nạn, khập khểnh, ngẩu nhiên, lồi lõm;
USER: tai nạn, vụ tai nạn, cố, tai, nạn
GT
GD
C
H
L
M
O
according
/əˈkôrd/ = ADVERB: đồng ý;
USER: theo, theo quy, tùy theo, theo quy định
GT
GD
C
H
L
M
O
account
/əˈkaʊnt/ = NOUN: trương mục, lợi, biểu, kế toán, cải nhau, lợi ích, phép tính toán, sổ nhà băng, tường thuật, thuật lại, bản kê, sự đánh gía, sự kể lại;
VERB: giải thích, cắt nghỉa, xem như;
USER: tài khoản, tài khoản của, khoản, chiếm, tính
GT
GD
C
H
L
M
O
accuracy
/ˈæk.jʊ.rə.si/ = NOUN: tính chính xác, tính đúng, xác thực;
USER: độ chính xác, chính xác, tính chính xác, xác, sự chính xác
GT
GD
C
H
L
M
O
accurate
/ˈæk.jʊ.rət/ = ADJECTIVE: chính xác, đúng, đúng đắn, xác thực;
USER: chính xác, xác, độ chính xác
GT
GD
C
H
L
M
O
accurately
/ˈæk.jʊ.rət/ = ADVERB: chắc chắn;
USER: chính xác, cách chính xác, một cách chính xác, chính xác các, đúng
GT
GD
C
H
L
M
O
across
/əˈkrɒs/ = ADVERB: ngang qua, băng qua, đi ngang, ở bên kia, đặt vật gì ngang, hình chử thập, lội ngang, hợp thành hình chử thập;
PREPOSITION: bên kia;
USER: ngang qua, băng qua, bên kia, trên, qua
GT
GD
C
H
L
M
O
activate
/ˈæk.tɪ.veɪt/ = VERB: hoạt động;
USER: kích hoạt, hoạt, kích, bật, kích hoạt các
GT
GD
C
H
L
M
O
activated
/ˈaktəˌvāt/ = VERB: hoạt động;
USER: kích hoạt, hoạt, được kích hoạt, mới, viên mới
GT
GD
C
H
L
M
O
activation
/ˈæk.tɪ.veɪt/ = NOUN: sự công hiệu, sự hiệu lực, sự lanh lẹ, sự may mắn;
USER: kích hoạt, hoạt, hoạt hóa, kích, kích hoạt tài
GT
GD
C
H
L
M
O
adapt
/əˈdæpt/ = VERB: làm cho thích hợp, làm cho vừa, lắp vào, phỏng theo, sửa đổi, tùy thời;
USER: thích ứng, thích nghi, thích nghi với, điều chỉnh, thích ứng với
GT
GD
C
H
L
M
O
add
/æd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào;
USER: thêm, thêm vào, add, gắn, thêm các
GT
GD
C
H
L
M
O
adding
/æd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào;
USER: thêm, bổ sung thêm, bổ sung, thêm vào, cách thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
adult
/ˈæd.ʌlt/ = ADJECTIVE: người lớn;
USER: người lớn, lớn, trưởng thành, dành cho người lớn, trưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
advantage
/ədˈvɑːn.tɪdʒ/ = NOUN: hưởng lợi ích, mối lợi, sự thắng lớn;
VERB: lợi ích;
USER: lợi thế, lợi, lợi dụng, Ưu điểm, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
aed
GT
GD
C
H
L
M
O
agencies
/ˈeɪ.dʒən.si/ = NOUN: chi nhánh, chổ làm việc, đại lý, giới thiệu, môi giới, sở làm, tác dụng;
USER: cơ quan, các cơ quan, cơ, quan, cơ quan có
GT
GD
C
H
L
M
O
ahead
/əˈhed/ = ADJECTIVE: ở phía trước, qua mặt;
ADVERB: đi trước;
USER: trước, phía trước, lên dẫn trước, dẫn trước, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
air
/eər/ = NOUN: hàng không, không khí, dáng điệu, gió, thái độ, hứng gío, khúc nhạc;
VERB: làm duyên;
USER: không khí, khí, không, hòa nhiệt độ, máy
GT
GD
C
H
L
M
O
airports
/ˈeə.pɔːt/ = NOUN: sân bay, phi trường;
USER: sân bay, các sân bay, sân, cảng, cảng hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
airwaves
/ˈeə.weɪvz/ = USER: sóng, sóng phát thanh, làn sóng, sóng vô tuyến, sóng radio
GT
GD
C
H
L
M
O
alarm
/əˈlɑːm/ = ADJECTIVE: sợ hải;
NOUN: báo động, hoảng hốt, máy báo động, máy đánh thức, tiếng la nguy cấp, sự kinh hãi;
VERB: báo tin nguy cấp, làm sợ hải;
USER: báo động, báo, báo thức, cảnh báo, alarm
GT
GD
C
H
L
M
O
alarms
/əˈlɑːm/ = NOUN: báo động;
USER: báo động, báo, chuông báo động, cảnh báo, hệ thống báo động
GT
GD
C
H
L
M
O
alert
/əˈlɜːt/ = ADJECTIVE: đề phòng, lanh lẹ, mau mắn, trí minh mẩn;
VERB: báo động, đề phòng, lanh lẹ;
USER: cảnh báo, báo, thông báo, cảnh báo cho, báo cho
GT
GD
C
H
L
M
O
alerts
/əˈlɜːt/ = USER: cảnh báo, báo, thông báo, cảnh, Alerts
GT
GD
C
H
L
M
O
alike
/əˈlaɪk/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, bằng nhau, khuôn đúc;
ADVERB: đồng một ý;
USER: như nhau, tương tự, Alike, cũng như, tương
GT
GD
C
H
L
M
O
all
/ɔːl/ = PRONOUN: tất cả;
ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại;
USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài
GT
GD
C
H
L
M
O
allow
/əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa;
USER: cho phép, phép, cho phép các, cho, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
allows
/əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa;
USER: cho phép, phép, cho phép các
GT
GD
C
H
L
M
O
along
/əˈlɒŋ/ = ADVERB: dọc theo, để yên, không kể, không thân nhân;
USER: cùng, dọc, theo, dọc theo
GT
GD
C
H
L
M
O
aloud
/əˈlaʊd/ = ADVERB: đọc lớn tiếng, đọc ồn ào, đọc to tiếng, đọc vang dội;
USER: to, lớn tiếng, aloud, to lên
GT
GD
C
H
L
M
O
also
/ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy;
USER: cũng, còn, cũng có, có, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
alternative
/ôlˈtərnətiv/ = ADJECTIVE: luân phiên, thay phiên, luân chuyển, thay đổi nhau;
USER: luân phiên, thay thế, khác, thay, lựa chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
always
/ˈɔːl.weɪz/ = ADVERB: luôn luôn;
USER: luôn luôn, luôn, lúc nào cũng, lúc nào, thường
GT
GD
C
H
L
M
O
among
/əˈmʌŋ/ = PREPOSITION: giửa đám đông, giửa hai vật, ở giửa;
USER: trong, trong số, giữa các, các, giữa
GT
GD
C
H
L
M
O
amusement
/əˈmjuːz.mənt/ = NOUN: mối tiêu khiển, sự vui chơi;
USER: vui chơi giải trí, giải trí, vui chơi, viên giải trí, thích thú
GT
GD
C
H
L
M
O
an
GT
GD
C
H
L
M
O
analytics
/ˌanlˈitiks/ = NOUN: giải tích;
USER: phân tích, Analytics, Analytics của, phân tích trang, các phân tích
GT
GD
C
H
L
M
O
ancestors
/ˈæn.ses.tər/ = NOUN: tổ tiên, tổ phụ;
USER: tổ tiên, tổ tiên của, tổ, tổ phụ, của tổ tiên
GT
GD
C
H
L
M
O
and
/ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với;
USER: và, và các
GT
GD
C
H
L
M
O
announcement
/əˈnaʊns.mənt/ = NOUN: lời rao, thông cáo;
USER: thông báo, công bố, báo, bố, tuyên bố
GT
GD
C
H
L
M
O
announcements
/əˈnaʊns.mənt/ = NOUN: lời rao, thông cáo;
USER: thông báo, báo, công bố, Thông, tuyên bố
GT
GD
C
H
L
M
O
another
/əˈnʌð.ər/ = ADJECTIVE: cách khác, một cái khác, người khác nửa, nữa;
PRONOUN: lẩn nhau;
USER: khác, một, nhau, nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
any
/ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì;
ADVERB: không thể được;
PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì;
USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi
GT
GD
C
H
L
M
O
anyone
/ˈen.i.wʌn/ = PRONOUN: bất cứ người nào, mọi người, một vài người, người nào đó;
USER: bất cứ ai, ai, bất kỳ ai, bất cứ, có ai
GT
GD
C
H
L
M
O
anything
/ˈen.i.θɪŋ/ = PRONOUN: bất cứ vật gì, mọi vật, tất cả;
USER: bất cứ điều gì, bất cứ thứ gì, gì, điều gì, bất cứ điều
GT
GD
C
H
L
M
O
anywhere
/ˈen.i.weər/ = ADVERB: bất kỳ chổ nào, nơi nào;
USER: bất cứ nơi nào, bất cứ đâu, ở bất cứ đâu, bất cứ nơi, bất kỳ nơi nào
GT
GD
C
H
L
M
O
app
/æp/ = USER: ứng dụng, ứng, app, ứng dụng của
GT
GD
C
H
L
M
O
appliances
/əˈplaɪ.əns/ = NOUN: đồ thiết bị, đồ trang trí, đơn xin;
USER: thiết bị, các thiết bị, thiết bị gia dụng, dụng cụ, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
applications
/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng;
USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, đơn, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
applied
/əˈplaɪd/ = ADJECTIVE: thực nghiệm;
USER: áp dụng, được áp dụng, ứng dụng, dụng, áp
GT
GD
C
H
L
M
O
applying
/əˈplaɪ/ = VERB: cầu cứu, dán, gắn, ghép, ứng dụng, xin việc làm, chuyên chú;
USER: áp dụng, việc áp dụng, ứng dụng, áp dụng các, xin
GT
GD
C
H
L
M
O
appointment
/əˈpɔɪnt.mənt/ = NOUN: cuộc hẹn, sự bổ nhiệm, giấy mời, giấy triệu tập, sắc lịnh, sự hẹn;
USER: bổ nhiệm, hẹn, cuộc hẹn, chỉ định, bổ
GT
GD
C
H
L
M
O
appointments
/əˈpɔɪnt.mənt/ = NOUN: tiền lương bổng;
USER: cuộc hẹn, các cuộc hẹn, hẹn, bổ nhiệm, buổi hẹn
GT
GD
C
H
L
M
O
approach
/əˈprəʊtʃ/ = NOUN: cách tiếp đải, đến gần, sắp đến, số tính phỏng chừng, tiến sát tới, sự tiến gần;
VERB: đến gần, ghé vào bờ, dò ý;
USER: phương pháp tiếp cận, cách tiếp cận, tiếp cận, phương pháp, cách
GT
GD
C
H
L
M
O
apps
/æp/ = USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, Apps, Phần mềm
GT
GD
C
H
L
M
O
are
/ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những
GT
GD
C
H
L
M
O
areas
/ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động;
USER: khu vực, lĩnh vực, vùng, các lĩnh vực, các khu vực
GT
GD
C
H
L
M
O
around
/əˈraʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, đó đây, khắp xứ, lối chửng;
USER: xung quanh, khoảng, quanh, trên, khắp
GT
GD
C
H
L
M
O
array
/əˈreɪ/ = NOUN: danh sách, bày bố trận, một hàng số, điểm danh, quần áo, đồ trang điểm, sắp hàng, nữ trang;
VERB: lập danh sách, sắp hàng;
USER: mảng, loạt, thoải, array, tận
GT
GD
C
H
L
M
O
arrivals
/əˈraɪvəl/ = USER: Arrivals-phrase, Arrivals;
USER: khách, lượt khách, khách đến, lượt, lượng khách
GT
GD
C
H
L
M
O
art
/ɑːt/ = NOUN: nghệ thuật, kỷ thuật, mỹ thuật;
USER: nghệ thuật, nghệ thuật, thuật, nghệ, mỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
articles
/ˈɑː.tɪ.kl̩/ = NOUN: bất định, điều khoản, điều lệ, tín điều, một văn kiện, mục của bài báo, vật phẫm;
USER: bài viết, bài báo, bài, các bài viết, điều
GT
GD
C
H
L
M
O
as
/əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như;
USER: như, là, như là, khi, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
assemble
/əˈsem.bl̩/ = VERB: tập hợp, gọi nhóm, họp lại, triệu tập;
USER: lắp ráp, lắp, ráp, tập hợp, lắp ráp các
GT
GD
C
H
L
M
O
assist
/əˈsɪst/ = VERB: giúp đở, giúp sức, dự vào;
USER: hỗ trợ, giúp, trợ giúp, giúp đỡ, hỗ trợ các
GT
GD
C
H
L
M
O
assistant
/əˈsɪs.tənt/ = ADJECTIVE: phụ tá, giúp đở;
NOUN: trợ thủ;
USER: trợ lý, trợ, phụ tá, tá, phó
GT
GD
C
H
L
M
O
assistive
/əˈsɪstɪv/ = USER: trợ giúp, trôï giuùp,
GT
GD
C
H
L
M
O
at
/ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì;
NOUN: a móc;
USER: khi, tại, ở, lúc, vào
GT
GD
C
H
L
M
O
atm
/ˌeɪ.tiːˈem/ = USER: ATM, May ATM, máy ATM, thẻ ATM
GT
GD
C
H
L
M
O
attack
/əˈtæk/ = ADJECTIVE: sự cột lại, sự tịch biên, sự trói lại;
USER: tấn công, tấn, bật tường, trung tấn công, bật tường và
GT
GD
C
H
L
M
O
attractions
/əˈtræk.ʃən/ = USER: hấp dẫn, điểm tham quan, điểm tham, điểm hấp dẫn, Các điểm hấp dẫn
GT
GD
C
H
L
M
O
audience
/ˈɔː.di.əns/ = NOUN: bái kiến, hội kiến, sự yết kiến, tiếp kiến, triều kiến;
USER: khán giả, đối tượng, tượng, thính giả, độc giả
GT
GD
C
H
L
M
O
audio
/ˈɔː.di.əʊ/ = USER: âm thanh, audio, âm, thanh, nhạc
GT
GD
C
H
L
M
O
auditory
/ˈɔː.dɪ.tər.i/ = ADJECTIVE: thính giả;
USER: thính giác, thính, âm thanh, thanh, tai
GT
GD
C
H
L
M
O
automate
/ˈɔː.tə.meɪt/ = USER: tự động hóa, tự động, tự động hóa các, tự động hoá các, tự động hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
automated
/ˈɔː.tə.meɪt/ = USER: tự động, tự động hóa, tự, tự động hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
automatically
/ˌɔː.təˈmæt.ɪ.kəl.i/ = USER: tự động, sẽ tự động, tự, cách tự động, tự động được
GT
GD
C
H
L
M
O
automation
/ˈɔː.tə.meɪt/ = NOUN: tính tự động;
USER: tự động hóa, tự động, tự động hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
available
/əˈveɪ.lə.bl̩/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có ích, có lợi, có thể dùng, rảnh rang, sẳn sàng để dùng, tiện lợi;
USER: có sẵn, sẵn, có, nao, sẵn có
GT
GD
C
H
L
M
O
avatars
/ˈæv.ə.tɑːr/ = NOUN: sự thiên thần;
USER: avatar, đại diện, nen, hinh nen, avatars
GT
GD
C
H
L
M
O
aviation
/ˌeɪ.viˈeɪ.ʃən/ = NOUN: thuật hàng không;
USER: hàng không, ngành hàng không, hàng, bay, động hàng không
GT
GD
C
H
L
M
O
avid
/ˈæv.ɪd/ = ADJECTIVE: khao khát, khát vọng;
USER: avid, khao khát, cuồng nhiệt, đam mê, mê
GT
GD
C
H
L
M
O
avoid
/əˈvɔɪd/ = VERB: hủy bỏ, thủ tiêu, tránh, tránh khỏi, bãi bỏ;
USER: tránh, tránh những, tránh được, tránh các, tránh bị
GT
GD
C
H
L
M
O
avoids
/əˈvɔɪd/ = VERB: hủy bỏ, thủ tiêu, tránh, tránh khỏi, bãi bỏ;
USER: tránh, tránh được, tránh các, tránh sự, để tránh
GT
GD
C
H
L
M
O
balance
/ˈbæl.əns/ = NOUN: bảng đối chiếu, cái cân, tiền còn lại, tiền dự, thế thăng bằng;
VERB: làm cho thăng bằng, so sánh;
USER: cân bằng, cân đối, cân, cân bằng giữa, quân bình
GT
GD
C
H
L
M
O
balances
/ˈbæl.əns/ = NOUN: bảng đối chiếu, cái cân, tiền còn lại, tiền dự, thế thăng bằng;
VERB: làm cho thăng bằng, so sánh;
USER: số dư, cân đối, dư, các cân đối, cân
GT
GD
C
H
L
M
O
banking
/ˈbæŋ.kɪŋ/ = NOUN: tin cậy;
USER: ngân hàng, dịch vụ ngân hàng, ngân, ngân hang, vụ ngân hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
based
/-beɪst/ = VERB: căn cứ vào;
USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên
GT
GD
C
H
L
M
O
be
/biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc;
USER: được, là, thể, có, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
become
/bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng;
USER: trở thành, trở, trở nên, thành, bị
GT
GD
C
H
L
M
O
becoming
/bɪˈkʌm.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đáng, thích đáng, thích hợp, thích nghi;
USER: trở thành, trở, ngày càng trở nên, trở nên, thành
GT
GD
C
H
L
M
O
been
/biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
before
/bɪˈfɔːr/ = ADVERB: trước, khi trước, ngày trước, phía trước;
CONJUNCTION: trước khi;
PREPOSITION: đàng trước;
USER: trước, trước khi, rồi, khi, trước đây
GT
GD
C
H
L
M
O
beforehand
/bɪˈfɔː.hænd/ = ADJECTIVE: tới trước;
USER: trước, trước đó, từ trước
GT
GD
C
H
L
M
O
behaviour
/bɪˈheɪ.vjər/ = USER: hành vi, hành vi của, vi, một hành vi, hành
GT
GD
C
H
L
M
O
benefits
/ˈben.ɪ.fɪt/ = NOUN: lợi ích, tiền cấp dưởng, tiền phụ cấp, ơn huệ;
USER: lợi ích, lợi, những lợi ích, quyền lợi, trợ cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
best
/best/ = ADJECTIVE: tốt, đẹp hơn;
VERB: phỉnh gạt, hơn;
USER: tốt nhất, nhất, tốt nhất trong, tốt, phẩm tốt nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
beyond
/biˈjɒnd/ = ADJECTIVE: ngoài ra, ở bên kia, ở xa, trừ ra;
NOUN: âm phủ, đời sống sau nầy, không tới được, ở ngoài tầm, xa lắm;
USER: ngoài, vượt, hơn, vượt quá, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
bills
/bɪl/ = NOUN: hóa đơn, giấy bạc, giấy yết thị, phắc tuya, tiền giấy, kích, mỏ, mùi đất nhô ra biển;
USER: hóa đơn, các hóa đơn, hoá đơn, tín phiếu, phiếu
GT
GD
C
H
L
M
O
bimodal
= USER: hai mốt, bimodal, hai đỉnh,
GT
GD
C
H
L
M
O
blend
/blend/ = NOUN: sự chảy máu, sự mất máu, sự thoát ra;
USER: pha trộn, trộn, hòa, ghép, hòa trộn
GT
GD
C
H
L
M
O
blizzards
/ˈblɪz.əd/ = NOUN: bão tuyết, trận bảo tuyết;
USER: những trận bão tuyết, trận bão tuyết, bão tuyết, Blizzards, trận bão,
GT
GD
C
H
L
M
O
blood
/blʌd/ = NOUN: máu, huyết, đúng mốt, công tữ bột;
VERB: chích máu;
USER: máu, huyết, trong máu, máu của
GT
GD
C
H
L
M
O
board
/bɔːd/ = VERB: lên tàu, cập bến, đóng bìa, lót ván, nuôi;
NOUN: đường tàu chạy vát, giấy dầy, tấm ván, tiền ăn cơm tháng, giấy cạt tông, giấy cứng;
USER: hội đồng quản trị, bảng, Ban, tàu, Board
GT
GD
C
H
L
M
O
bodies
/ˈbɒd.i/ = NOUN: thân thể, thân cây, đám đông, đoàn, mình, thân thể người, thùng;
USER: cơ quan, các cơ quan, cơ thể, cơ, thân
GT
GD
C
H
L
M
O
bookmarking
/ˈbʊkmɑːk/ = USER: đánh dấu trang, bookmarking, đánh dấu, bookmark, dấu trang,
GT
GD
C
H
L
M
O
books
/bʊk/ = NOUN: sách, sổ sách;
USER: sách, cuốn sách, sổ, sổ sách, quyển sách
GT
GD
C
H
L
M
O
boosting
/buːst/ = VERB: giúp đở, giúp đở người nào, làm quảng cáo, nâng đở, tăng áp lượng, tố thêm;
USER: thúc đẩy, đẩy mạnh, tăng cường, tăng, đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
both
/bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai;
ADVERB: anh và tôi;
USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều
GT
GD
C
H
L
M
O
box
/bɒks/ = NOUN: hộp, rương, thùng, cái ống bỏ tiền, cây hoàn dương, tủ sắt, tráp, chổ ngồi người đánh xe, ghế riêng có đánh số;
VERB: bỏ vào hộp, nạp đơn;
USER: hộp, hộp, ô, box, toan
GT
GD
C
H
L
M
O
brainer
/ -breɪnd/ = USER: trí tuệ, brainer, có trí tuệ, tuệ,
GT
GD
C
H
L
M
O
brand
/brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại;
VERB: ghi nhớ, in dấu;
USER: thương hiệu, nhãn hiệu, hiệu, thương, thương hiệu của
GT
GD
C
H
L
M
O
break
/breɪk/ = VERB: đập bể, bể, bẻ gảy, vở;
NOUN: bể, gảy, nứt, vở, sự cho nghỉ giải lao;
USER: phá vỡ, phá, chia, đột, vỡ
GT
GD
C
H
L
M
O
breaking
/brāk/ = NOUN: đập bể, hủy bỏ, sự bể tiếng, sự đứt, sự phá sản, sự sóng vổ;
USER: phá vỡ, vi phạm, phá, phạm, chia
GT
GD
C
H
L
M
O
bridge
/brɪdʒ/ = NOUN: cầu, cầu ngang ống khói tàu, lối đánh bài tây ở nga, sống mũi;
VERB: bắc cầu, xây cầu;
USER: cầu, cây cầu, cầu nối, bridge, chiếc cầu
GT
GD
C
H
L
M
O
broadcast
/ˈbrɔːd.kɑːst/ = ADJECTIVE: trên không, truyền đi bằng vô tuyến điện;
VERB: gieo tung lên, truyền tin tức;
NOUN: tin tức được pháy thanh;
USER: phát sóng, phát, quảng bá, truyền, sóng
GT
GD
C
H
L
M
O
broadcasting
/ˈbrɔːd.kɑːst/ = VERB: gieo tung lên, truyền tin tức;
USER: phát thanh truyền hình, phát sóng, phát, phát thanh, truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
browse
/braʊz/ = NOUN: lá non, đọt non;
VERB: ăn lá non;
USER: duyệt, trình duyệt, duyệt qua, duyệt các, lướt
GT
GD
C
H
L
M
O
budget
/ˈbʌdʒ.ɪt/ = NOUN: ngân sách, túi nhỏ;
USER: ngân sách, kinh phí, ngân sách nhà, ngân sách của, phí
GT
GD
C
H
L
M
O
building
/ˈbɪl.dɪŋ/ = NOUN: đóng tàu, làm nhà, tòa nhà, nhà rộng lớn có nhiều tầng, sự cất, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, tòa nhà, tòa, nhà, xây
GT
GD
C
H
L
M
O
buildings
/ˈbɪl.dɪŋ/ = NOUN: đóng tàu, làm nhà, tòa nhà, nhà rộng lớn có nhiều tầng, sự cất, sự kiến trúc;
USER: tòa nhà, các tòa nhà, công trình, tòa, nhà
GT
GD
C
H
L
M
O
bus
/bʌs/ = NOUN: xe buýt, xe ô tô buýt, xe chở hành khách;
VERB: đi xe ô tô buýt;
USER: xe buýt, xe, bus, buýt, xe bus
GT
GD
C
H
L
M
O
buses
/bʌs/ = NOUN: xe buýt, xe ô tô buýt, xe chở hành khách;
USER: xe buýt, buýt, xe, xe bus, chiếc xe buýt
GT
GD
C
H
L
M
O
business
/ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò;
USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
busy
/ˈbɪz.i/ = ADJECTIVE: bận rộn, bận việc, hoạt động;
VERB: chăm lo việc;
USER: bận rộn, bận
GT
GD
C
H
L
M
O
but
/bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà;
ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: nhưng, mà
GT
GD
C
H
L
M
O
buttons
/ˈbʌt.ən/ = NOUN: cái núm;
USER: nút, các nút, nút bấm, phím
GT
GD
C
H
L
M
O
by
/baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa;
PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần;
USER: qua, bởi, bằng, của, by
GT
GD
C
H
L
M
O
call
/kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến;
NOUN: cuộc gọi, la, kêu gọi cổ phần, sự đi thăm, tiếng kèn, tiếng kêu của chim, tiếng kêu la, tiếng trống, triệu tập quân lính điểm danh;
ADJECTIVE: sự kêu, sự điểm danh, sự gọi vốn, sự kêu tên;
USER: kêu, gọi, gọi cho, hãy gọi, kêu gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
called
/kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến;
USER: gọi, được gọi là, gọi là, được gọi, kêu gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
calls
/kɔːl/ = NOUN: cuộc gọi, la, kêu gọi cổ phần, sự đi thăm, tiếng kèn, tiếng kêu của chim, tiếng kêu la, tiếng trống, triệu tập quân lính điểm danh;
USER: cuộc gọi, các cuộc gọi, gọi, cuộc, hiện cuộc gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
campaign
/kæmˈpeɪn/ = VERB: tùng quân;
NOUN: cuộc vận động tuyển cử;
USER: chiến dịch, chiến dịch của, vận động, của chiến dịch, vận
GT
GD
C
H
L
M
O
campaigns
/kæmˈpeɪn/ = NOUN: cuộc vận động tuyển cử;
USER: chiến dịch, các chiến dịch, chiến dịch của, những chiến dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
campus
/ˈkæm.pəs/ = NOUN: đại học, chổ chánh;
USER: khuôn viên trường, khuôn viên, trường, cơ sở, khuôn
GT
GD
C
H
L
M
O
campuses
/ˈkæm.pəs/ = NOUN: đại học, chổ chánh;
USER: trường, cơ sở, các trường, các cơ sở, sở
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
capabilities
/ˌkāpəˈbilitē/ = NOUN: khả năng, tài trí;
USER: khả năng, năng lực, năng, tính năng, các khả năng
GT
GD
C
H
L
M
O
care
/keər/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc;
USER: quan tâm, chăm sóc, tâm, quan tâm đến, quan
GT
GD
C
H
L
M
O
caregivers
/ˈkeəˌɡɪv.ər/ = USER: người chăm sóc, chăm sóc, những người chăm sóc, người chăm sóc trẻ, chăm sóc tại,
GT
GD
C
H
L
M
O
cases
/keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa, lúc, trường hợp đặc biệt, người bịnh, vật dùng để đựng, người bị thương, việc kiện thưa, sự tình;
USER: trường hợp, các trường hợp, trường, vụ, ca
GT
GD
C
H
L
M
O
cash
/kæʃ/ = NOUN: tiền mặt, đổi tiền, tiền bạc, tiền điếu;
VERB: có tiền;
USER: tiền mặt, tiền, bằng tiền mặt, chuyển tiền, tiền tệ
GT
GD
C
H
L
M
O
cater
/ˈkeɪ.tər/ = VERB: cấp, cung cấp, trợ giúp, cấp dưỡng cho người nào;
NOUN: lá bốn;
USER: phục vụ, phục vụ cho, đáp ứng, đáp
GT
GD
C
H
L
M
O
centres
/ˈsen.tər/ = NOUN: trung tâm, tâm, trung ương, trung khu, tâm điểm, tập trung, trọng tâm, trung tâm điểm, đầu nhọn của máy, tụ hợp, tụ tập, trục, trung bộ, vòng bán nguyệt, vai trung phong, chổ chính giữa;
USER: trung tâm, các trung tâm, tâm, khu, trung
GT
GD
C
H
L
M
O
certain
/ˈsɜː.tən/ = ADJECTIVE: chắc chắn, xác thực, định rỏ, đôi chút, nhất định;
NOUN: đích xác, ít nhiều;
USER: nhất định, một số, số, nào đó, chắc chắn
GT
GD
C
H
L
M
O
chain
/tʃeɪn/ = NOUN: sợi dây chuyền, dây chuyền, dây xích, khung cửi, mối quan hệ, thước dây đo đường, thước đo, câu thúc, chỉ dọc trên máy dệt, sự bó buộc;
VERB: trói người nào;
USER: chuỗi, dây chuyền, xích
GT
GD
C
H
L
M
O
challenge
/ˈtʃæl.ɪndʒ/ = NOUN: bài bác, luật hồi tị, phản đối, thách đấu, thách đấu gươm, thách làm việc gì, tiếng người canh gác gọi;
VERB: gọi người đứng lại, không chịu, phản kháng, từ khước, thách, không thừa nhận, thách người nào đấu gươm;
USER: thách thức, thử thách, thách, phản đối, thách đấu
GT
GD
C
H
L
M
O
challenges
/ˈtʃæl.ɪndʒ/ = NOUN: bài bác, luật hồi tị, phản đối, thách đấu, thách đấu gươm, thách làm việc gì, tiếng người canh gác gọi;
USER: thách thức, những thách thức, các thách thức, thử thách, khó khăn
GT
GD
C
H
L
M
O
changes
/tʃeɪndʒ/ = NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan, sự đổi chác, sự đổi sắc mặt, tiền bạc, tiền tệ;
USER: thay đổi, những thay đổi, các thay đổi, sự thay đổi, biến
GT
GD
C
H
L
M
O
channel
/ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu;
VERB: đào rảnh, kiến xoi đường, thành khe;
USER: kênh, cánh, các kênh, channel, cự
GT
GD
C
H
L
M
O
check
/tʃek/ = VERB: kiểm tra, đánh cờ, đối chiếu văn kiện, trách mắng đứa trẻ;
NOUN: ngân phiếu, chi phiếu, bí phải bó tay, giấy ghi tiền trả, sự bị chiếu tướng, sự kềm hảm;
ADJECTIVE: phiếu dự hợp, thẻ xuất tịch;
USER: kiểm tra, kiểm tra, xem, rà soát, kiểm tra xem
GT
GD
C
H
L
M
O
checking
/CHek/ = VERB: kiểm tra, đánh cờ, đối chiếu văn kiện, soát sổ sách lại, trách mắng đứa trẻ, xét giấy xe, do dự;
USER: kiểm tra, việc kiểm tra, kiểm, kiểm tra các, cách kiểm tra
GT
GD
C
H
L
M
O
children
/ˈtʃɪl.drən/ = NOUN: trẻ con, con cái;
USER: trẻ em, con, trẻ, co con, con cái
GT
GD
C
H
L
M
O
choice
/tʃɔɪs/ = NOUN: sự lựa chọn, chọn lọc kỷ càng, được chọn lựa, sự ưa thích;
ADJECTIVE: quyền lựa chọn, sự tuyển lựa;
USER: sự lựa chọn, lựa chọn, chọn, lựa chọn nơi, nơi
GT
GD
C
H
L
M
O
choose
/tʃuːz/ = VERB: chọn, lựa chọn, kén chọn, tuyển chọn;
USER: chọn, chọn, lựa chọn, chọn lựa
GT
GD
C
H
L
M
O
choosing
/tʃuːz/ = VERB: chọn, lựa chọn, kén chọn, tuyển chọn;
USER: lựa chọn, chọn, việc lựa chọn, chọn lựa, cách chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
citizen
/ˈsɪt.ɪ.zən/ = NOUN: công dân, dân ở thành, người ở thành;
USER: công dân, dân, người dân, coâng daân, quốc tịch
GT
GD
C
H
L
M
O
class
/klɑːs/ = NOUN: hạng, đẳng, lớp, loại, cấp, giai cấp, giờ học, lớp học, phân loại, phân hạng, thứ;
VERB: thứ đẳng, thứ hạng;
USER: lớp, lớp học, đẳng cấp, class, cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
classroom
/ˈklɑːs.ruːm/ = NOUN: lớp học, phòng học;
USER: lớp học, lớp, học, Classroom, viên trong lớp
GT
GD
C
H
L
M
O
clear
/klɪər/ = ADJECTIVE: trong, chắc chắn, khoảng trống, không bớt, lương tâm trong sạch, minh bạch;
ADVERB: rỏ ràng, tráng xa vật gì;
VERB: diệt trừ, dọn dẹp, đại hạ gía, lộc trong nước;
USER: rõ ràng, xóa, rõ, xoá, sạch
GT
GD
C
H
L
M
O
clearly
/ˈklɪə.li/ = USER: rõ ràng, rõ, cách rõ ràng, rõ ràng là, ràng
GT
GD
C
H
L
M
O
clinics
/ˈklɪn.ɪk/ = NOUN: bịnh viện, dưỡng đường;
USER: phòng khám, trạm y tế, bệnh viện, các phòng khám, khám
GT
GD
C
H
L
M
O
clips
/klɪp/ = NOUN: cái tông đơ;
USER: clip, đoạn, clips, đoạn phim, các clip
GT
GD
C
H
L
M
O
clocks
/klɒk/ = NOUN: đồng hồ, bấm giờ, ghi giờ;
USER: đồng hồ, hồ, đồng hồ trên, các đồng hồ
GT
GD
C
H
L
M
O
codes
/kəʊd/ = NOUN: pháp điển, luật lệ, qui tắt, sách luật, bộ luật, mật mã;
USER: mã số, mã, các mã
GT
GD
C
H
L
M
O
collaborators
/kəˈlabəˌrātər/ = NOUN: hợp tác gỉa, người cộng tác;
USER: cộng tác viên, Người cộng tác Bộ, cộng tác, các cộng tác viên, cộng sự"
GT
GD
C
H
L
M
O
collection
/kəˈlek.ʃən/ = NOUN: kết hợp, sự lấy, tụ lại, thâu lại, sự chuyên chở, sự hội hợp, sự lấy lại, sự quyên tiền, sự thâu;
USER: bộ sưu tập, thu, thu thập, sưu tập, tập
GT
GD
C
H
L
M
O
combination
/ˌkɒm.bɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: chất hóa hợp, phối hợp, sự hóa hợp, sự tổ hợp, tập đoàn;
USER: kết hợp, sự kết hợp, phối hợp, hợp, kết
GT
GD
C
H
L
M
O
combining
= VERB: liên minh, hòa hợp, hóa hợp, hợp nhất, lập thành nghiệp đoàn, liên kết, phối hợp;
USER: kết hợp, kết hợp các, cách kết hợp, việc kết hợp, kết
GT
GD
C
H
L
M
O
come
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
comfort
/ˈkʌm.fət/ = VERB: bồi bổ nguyên khí, điều tiện nghi, làm cho khỏe khoắn;
NOUN: sự an ủi, sự yên thân;
USER: thoải mái, tiện nghi, sự thoải mái, nghi phong, nghi
GT
GD
C
H
L
M
O
commands
/kəˈmɑːnd/ = NOUN: chỉ huy, lịnh, bộ tư lịnh, cai quản, đốc xuất, mạng lịnh, sự điều khiển, quân đội;
USER: lệnh, các lệnh, câu lệnh, lệnh này
GT
GD
C
H
L
M
O
commitment
/kəˈmɪt.mənt/ = NOUN: bỏ tù, sự phạm tội, tống giam, trát bắt giam, quên lời hứa, tình trạng bị bỏ tù, trả một dự luật;
USER: cam kết, cam, cam kết của, sự cam kết, quyết
GT
GD
C
H
L
M
O
communicate
/kəˈmyo͞onəˌkāt/ = VERB: thông tri, ban thánh thể, truyền cho biết, truyền sang;
USER: giao tiếp, giao, tiếp, thông, truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
communicated
/kəˈmyo͞onəˌkāt/ = VERB: thông tri, ban thánh thể, truyền cho biết, truyền sang;
USER: thông, thông báo, truyền đạt, truyền, truyền thông
GT
GD
C
H
L
M
O
communication
/kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: thông tin, liên lạc, trao đổi, đường xá, đường xe lửa, tin tức, điện thoại nối liền;
USER: thông tin, truyền thông, giao tiếp, truyền, giao
GT
GD
C
H
L
M
O
community
/kəˈmjuː.nə.ti/ = NOUN: cộng đồng, dân chúng, hội đoàn, tính cách chung, một nhóm người;
ADJECTIVE: đoàn thể;
USER: cộng đồng, cộng, Community, của cộng đồng, Trang cộng đồng
GT
GD
C
H
L
M
O
commuters
/kəˈmjuː.tər/ = USER: hành khách, người đi làm, commuters, những hành, những hành khách
GT
GD
C
H
L
M
O
companies
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
USER: công ty, các công ty, ty, doanh nghiệp, doanh
GT
GD
C
H
L
M
O
company
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
VERB: hội buôn, hùn vốn chung;
USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công
GT
GD
C
H
L
M
O
computer
/kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán;
USER: máy tính, máy tính của, máy, tính, máy vi tính
GT
GD
C
H
L
M
O
conditioners
/kənˈdɪʃ.ən.ər/ = USER: điều hòa, điều, máy điều, điều hoà, máy điều hòa
GT
GD
C
H
L
M
O
conditions
/kənˈdɪʃ.ən/ = NOUN: điều kiện, tình cảnh, tình thế, trạng huống, tình trạng, trạng thái, địa vị, thân phận;
USER: điều kiện, các điều kiện, kiện, điều, trạng
GT
GD
C
H
L
M
O
confidently
/ˈkɒn.fɪ.dənt/ = USER: tự tin, cách tự tin, tin tưởng, một cách tự tin, đầy tự tin
GT
GD
C
H
L
M
O
connected
/kəˈnek.tɪd/ = ADJECTIVE: liên hệ, liên can, dính dáng, dính lại;
USER: kết nối, kết nối với, nối, được kết nối, liên
GT
GD
C
H
L
M
O
connections
/kəˈnek.ʃən/ = NOUN: liên quan, liên lạc, phái, bà con, giao tế, giao thiệp, khách hàng, mối quan hệ, thân quyến, thông gia, xui gia, môn phái;
USER: kết nối, các kết nối, nối, kết
GT
GD
C
H
L
M
O
consoles
= NOUN: bàn có chân cong chụm lại, bộ phận dứơi của dương cầm;
USER: console, bàn giao tiếp, bàn giao, game, băng"
GT
GD
C
H
L
M
O
consolidate
/kənˈsɒl.ɪ.deɪt/ = VERB: củng cố, bền vửng, chắc chắn, củng cố địa vị, hợp nhứt, kiên cố, làm cho vửng chắc, củng cố một vị trí;
USER: củng cố, củng cố các, hợp nhất, tổng hợp, củng
GT
GD
C
H
L
M
O
consumer
/kənˈsjuː.mər/ = NOUN: người tiêu thụ;
USER: người tiêu dùng, tiêu dùng, của người tiêu dùng, khách hàng, tiêu thụ
GT
GD
C
H
L
M
O
consumers
/kənˈsjuː.mər/ = NOUN: người tiêu thụ;
USER: người tiêu dùng, tiêu dùng, khách hàng, hàng, tiêu thụ
GT
GD
C
H
L
M
O
contact
/ˈkɒn.tækt/ = NOUN: tiếp xúc, đụng chạm, gần gủi, va chạm;
VERB: tiếp xúc với;
USER: liên hệ, liên hệ với, liên lạc, liên lạc với, liên
GT
GD
C
H
L
M
O
content
/kənˈtent/ = NOUN: thỏa mản, vui lòng, đẹp ý, toại ý, thuận, sự bằng lòng, vật đựng;
ADJECTIVE: bằng lòng, vui thích, vừa lòng, mãn nguyện;
VERB: làm thỏa mản, làm vui lòng, làm vừa ý;
USER: nội dung, dung, nội dung của, content, hàm
GT
GD
C
H
L
M
O
controlled
/kənˈtrōl/ = VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại;
USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, được kiểm soát, được điều khiển
GT
GD
C
H
L
M
O
convenience
/kənˈviː.ni.əns/ = NOUN: sự tiện lợi, cầu tiêu, điều tiện nghi, thích dụng, xứng đáng;
USER: tiện, thuận tiện, tiện lợi, thuận tiện cho, tiện nghi
GT
GD
C
H
L
M
O
convenient
/kənˈviː.ni.ənt/ = ADJECTIVE: tiện lợi, tiện nghi;
USER: tiện lợi, thuận tiện, tiện, thuận lợi, tiện lợi
GT
GD
C
H
L
M
O
convert
/kənˈvɜːt/ = VERB: đổi, biển thủ tiền bạc, cải hóa, chuyển hoán mệnh đề, đổi tôn giáo, thay đổi đảng phái;
NOUN: vào đạo;
ADJECTIVE: người đổi đảng;
USER: chuyển đổi, chuyển, đổi, chuyển đổi các, convert
GT
GD
C
H
L
M
O
convey
/kənˈveɪ/ = VERB: chở, chuyên chở, chuyển đạt, di truyền, truyền âm, truyền nhiểm, vận tải;
USER: truyền tải, truyền đạt, chuyển tải, truyền, truyền tải thông
GT
GD
C
H
L
M
O
cookers
/ˈkʊk.ər/ = NOUN: bếp, lò, lò điệh;
USER: bếp, bếp nấu, nồi, bếp dùng
GT
GD
C
H
L
M
O
cost
/kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ;
VERB: gía, định gía, giá cả;
USER: chi phí, giá, tốn, có giá, có chi phí
GT
GD
C
H
L
M
O
costly
/ˈkɒst.li/ = ADJECTIVE: cao giá, hao tốn nhiều, mất, tốn kém;
USER: tốn kém, chi phí, đắt, đắt tiền, rất tốn kém
GT
GD
C
H
L
M
O
costs
/kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ;
USER: chi phí, giá, phí, các chi phí, chi
GT
GD
C
H
L
M
O
counts
/kaʊnt/ = NOUN: kiểm điểm, kiểm tra, tổng số, sự đếm, sự tính toán;
USER: tính, đếm, số lượng, tội, số lần
GT
GD
C
H
L
M
O
create
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên
GT
GD
C
H
L
M
O
credit
/ˈkred.ɪt/ = VERB: tin;
NOUN: danh vọng, thẻ tín dụng, thế lực, bán chịu, công trạng, lòng tin, ảnh hưởng, sự tín nhiệm, sự tin tưởng;
USER: tín dụng, tín, tín dụng của, tín chỉ, tín duïng
GT
GD
C
H
L
M
O
critical
/ˈkrɪt.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: nguy kịch, bình luận, chỉ trích, phán đoán, sự phê bình;
USER: quan trọng, trọng, rất quan trọng, phê phán, then chốt
GT
GD
C
H
L
M
O
culture
/ˈkʌl.tʃər/ = NOUN: canh tác, cày cấy, giáo hóa, khai khẩn, sự mở mamg, sự nuôi tằm, sự trồng trọt;
USER: văn hóa, nền văn hóa, văn hoá, nuôi, nuôi cấy
GT
GD
C
H
L
M
O
current
/ˈkʌr.ənt/ = ADJECTIVE: hiện tại, hiện hành;
NOUN: dòng, đang lưu hành;
USER: hiện tại, hiện, hiện nay, hiện hành, hiện thời
GT
GD
C
H
L
M
O
custom
/ˈkʌs.təm/ = NOUN: phong tục, tục lệ, khách hàng, mối hàng, tập quán, thói quen;
ADJECTIVE: thường lệ;
USER: tùy chỉnh, tuỳ chỉnh, tùy, chỉnh, tùy biến
GT
GD
C
H
L
M
O
customer
/ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua;
USER: khách hàng, của khách hàng, Customer, khách, của khách
GT
GD
C
H
L
M
O
customers
/ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua;
USER: khách hàng, khách, các khách hàng, khách hàng của, cho khách hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
customisable
/ˈkʌstəmaɪzəbl/ = USER: tùy biến, tùy chỉnh, tùy, chỉnh, thể tùy chỉnh,
GT
GD
C
H
L
M
O
customise
/ˈkəstəˌmīz/ = USER: tùy chỉnh, tùy, chỉnh, tuỳ chỉnh, tùy biến,
GT
GD
C
H
L
M
O
customised
/ˈkʌs.tə.maɪz/ = USER: tùy chỉnh, tùy biến, tùy, hoá, chỉnh
GT
GD
C
H
L
M
O
cut
/kʌt/ = VERB: cắt, bớt, thái, trốn học, chẻ, trộn, chặt;
NOUN: đốn, chặt, chổ kẻ tháp cây, cú đấm, đoạn bỏ;
USER: cắt, cắt giảm, giảm, chặt
GT
GD
C
H
L
M
O
daily
/ˈdeɪ.li/ = ADJECTIVE: mổi ngày, hằng ngày, thường ngày;
ADVERB: mổi ngày, hằng ngày;
NOUN: nhật báo;
USER: hàng ngày, ngày, mỗi ngày, hằng ngày, hàng ngày của
GT
GD
C
H
L
M
O
daisy
/ˈdeɪ.zi/ = NOUN: giống cúc, người lạ lùng, vật kỳ lạ;
USER: cúc, daisy, hoa cúc, vòng hoa
GT
GD
C
H
L
M
O
date
/deɪt/ = NOUN: ngày, kỳ, ngày tháng, kỳ hạn, niên hiệu, ngày tháng năm, nhật ký, thông hiểu, thời gian, thời kỳ, chung kỳ;
VERB: bắt đầu từ, đề ngày tháng, kể từ thời kỳ, viết niên hiệu;
USER: ngày, gia ngày, gia, Date, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
day
/deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng;
ADJECTIVE: suốt ngày;
USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
debt
/det/ = NOUN: nợ nần;
USER: nợ, khoản nợ, nợ nần, món nợ, nợ của
GT
GD
C
H
L
M
O
deemed
/diːm/ = VERB: tưởng là, xem là;
USER: coi, coi là, được coi là, coi như, vẻ như
GT
GD
C
H
L
M
O
delays
/dɪˈleɪ/ = NOUN: ngăn trở, sự chậm trể, sự hoản lại, trì hoản, vật chướng ngại;
USER: sự chậm trễ, chậm trễ, trì hoãn, chậm, trễ
GT
GD
C
H
L
M
O
delight
/dɪˈlaɪt/ = NOUN: hân hoan, khoái lạc, niềm vui sướng, sự vui mừng;
VERB: vui mừng, làm khoái, làm vui thích, lấy làm vui sướng;
USER: hân hoan, thỏa thích, hài lòng, thích thú, thỏa
GT
GD
C
H
L
M
O
deliver
/dɪˈlɪv.ər/ = VERB: con đường dẩn đến, cung cấp hơi điện, đọc diển văn, giải phóng, giao hàng, nạp vật, nhường lại, phóng thích, tặng cho, tuyên án, thả;
USER: cung cấp, giao, mang, cung, phân phối
GT
GD
C
H
L
M
O
demos
/ˈdem.əʊ/ = USER: demo, bản demo, trình diễn, các trình diễn, bản trình diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
department
/dɪˈpɑːt.mənt/ = NOUN: ban, sở, ty, bộ, ngành, chi nhánh, tỉnh, gian hàng;
USER: ban, bộ phận, Cục, phận, phòng
GT
GD
C
H
L
M
O
departures
/dɪˈpɑːtʃə/ = PHRASE: Khởi hành;
USER: khởi hành, khởi, giờ khởi hành, điểm khởi hành, điểm khởi,
GT
GD
C
H
L
M
O
deploy
/dɪˈplɔɪ/ = VERB: chuyển quân, dàn quân;
USER: triển khai, triển khai các, khai
GT
GD
C
H
L
M
O
deployed
/dɪˈplɔɪ/ = VERB: chuyển quân, dàn quân;
USER: triển khai, được triển khai, đã triển khai, khai, bố
GT
GD
C
H
L
M
O
deploying
/dɪˈplɔɪ/ = VERB: chuyển quân, dàn quân;
USER: triển khai, việc triển khai, triển khai các, khai, việc triển khai các
GT
GD
C
H
L
M
O
deposits
/dɪˈpɒz.ɪt/ = NOUN: tiền cọc, đặc tiền trước, đóng cặn, gởi tiền, lắng cặn, tiền đặc cọc, tiền thế chưn, của cải gởi, ký thác trong ngân hàng;
USER: tiền gửi, tiền, gửi, huy, tiền đặt cọc
GT
GD
C
H
L
M
O
descriptions
/dɪˈskrɪp.ʃən/ = NOUN: miêu tả, diện mạo, sự chọn lựa, sự vẻ, thuật lại, loại người;
USER: giới thiệu, thiệu, mô tả, các mô tả, miêu tả
GT
GD
C
H
L
M
O
designed
/dɪˈzaɪn/ = ADJECTIVE: được thiết kế bởi;
USER: thiết kế, được thiết kế, thiết, thiết kế để, được thiết kế để
GT
GD
C
H
L
M
O
designers
/dɪˈzaɪ.nər/ = NOUN: người vẻ kiểu, người hay âm mưu, người hay mưu mô, người ra ý kiến, người sắp đặt, người vẻ hàng mẫu, người vẻ kiểu mẫu;
USER: nhà thiết kế, thiết kế, các nhà thiết kế
GT
GD
C
H
L
M
O
desirability
/dɪˌzaɪə.rəˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: gian xảo;
USER: gian xảo, mong muốn, thèm muốn, khát khao, mong muốn làm
GT
GD
C
H
L
M
O
destination
/ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: chổ đưa đến, chổ nhận, chổ thâu nhận, đích, đích đến, điểm đến;
USER: điểm đến, đến, điểm, địa điểm, đích
GT
GD
C
H
L
M
O
develop
/dɪˈvel.əp/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, phát triển các, xây dựng, phát, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
device
/dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương;
USER: thiết bị, điện thoại, điện, thoại, thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
devices
/dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương;
USER: thiết bị, các thiết bị, thiết, thiết bị này, bị
GT
GD
C
H
L
M
O
dial
/ˈdaɪ.əl/ = VERB: quay số, quay số điện thoại;
NOUN: la bàn, vòng tròn để nhắm, mặt đồng hồ, mặt la bàn, dụng cụ đo mặt trời để tính giờ, bộ phận của máy đánh chữ, mặt số và chữ của điện thoại;
USER: quay số, quay, dial, gọi, bấm
GT
GD
C
H
L
M
O
difference
/ˈdɪf.ər.əns/ = NOUN: bất đồng, tình trạng khác nhau, dị đồng, khác nhau, phân biệt, hiệu số của hai số;
VERB: phần hơn kém, phân biệt;
USER: sự khác biệt, khác biệt, chênh lệch, khác nhau, khác
GT
GD
C
H
L
M
O
difficulties
/ˈdifikəltē/ = NOUN: nổi khó khăn;
USER: khó khăn, những khó khăn, khó, khó khăn về, nhiều khó khăn
GT
GD
C
H
L
M
O
difficulty
/ˈdɪf.ɪ.kəl.ti/ = NOUN: gian nan, khó, khó khăn;
USER: khó khăn, gặp khó khăn, khó, khó khăn trong việc, khó khăn khi
GT
GD
C
H
L
M
O
digital
/ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ = ADJECTIVE: ngón chân, phiếm của dương cầm, thuộc về ngón tay, kỹ thuật số;
NOUN: đơn vị của điện toán;
USER: kỹ thuật số, số, kỹ thuật, ảnh kỹ thuật số, digital
GT
GD
C
H
L
M
O
directing
/diˈrekt,dī-/ = NOUN: chỉ bảo, hướng dẩn, ngay thẳng;
USER: chỉ đạo, đạo, hướng, đạo diễn, chỉ đạo các
GT
GD
C
H
L
M
O
directions
/daɪˈrek.ʃən/ = NOUN: dặn dò;
USER: hướng, hướng dẫn, chỉ dẫn, chỉ đường, định hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
directly
/daɪˈrekt.li/ = ADVERB: ngay sau khi, tức khắc, tức thì, thẳng tới;
USER: trực tiếp, trực, thẳng
GT
GD
C
H
L
M
O
disabilities
/ˌdisəˈbilitē/ = NOUN: bất lực, bất tài, không có sức lực, ốm yếu, suy nhược;
USER: khuyết tật, tàn tật, tật, bị khuyết tật, thiểu năng
GT
GD
C
H
L
M
O
discovery
/dɪˈskʌv.ər.i/ = NOUN: tìm thấy, khám phá, vật tìm thấy;
USER: phát hiện, khám phá, phát, phát hiện ra, khám phá ra
GT
GD
C
H
L
M
O
divide
/dɪˈvaɪd/ = VERB: chia, phân chia, phân ly, phân ra, chia rẻ, gieo mối bất hòa, ngăn ra, rẻ ra nhiều ngả, xẻ ra từng phần, đi bỏ phiếu;
NOUN: đường phân thủy;
USER: chia, phân chia, chia cho, phân, chia rẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
document
/ˈdɒk.jʊ.mənt/ = NOUN: văn thư, bằng chứng, giấy má, tài liệu;
VERB: dẩn chứng, kiếm tài liệu;
USER: tài liệu, tài liệu cho, văn bản, văn
GT
GD
C
H
L
M
O
doesn
GT
GD
C
H
L
M
O
doing
/ˈduː.ɪŋ/ = NOUN: cái đó, cử chỉ, hành động, khiển trách, làm việc, những biến cố;
USER: làm, thực hiện, đang làm, thực, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
don
/dɒn/ = NOUN: người quý phái, người quý tộc;
VERB: đội nón, mặc quần áo;
USER: don, đừng, Đôn, Đồn, Đơn
GT
GD
C
H
L
M
O
doors
/dɔːr/ = NOUN: cửa, cánh cửa, hấp hối, ở ngoài trời, ở nhà, xử kín;
USER: cửa, cánh cửa, cửa ra vào, cửa ra, các cửa
GT
GD
C
H
L
M
O
dosage
/ˈdəʊ.sɪdʒ/ = NOUN: cho uống thuốc, định phân lượng, liều lượng;
USER: liều lượng, liều, liều dùng, bào chế
GT
GD
C
H
L
M
O
dynamic
/daɪˈnæm.ɪk/ = ADJECTIVE: có nghị lực, có tính động lực, cương quyết, năng lượng;
USER: năng động, động, động lực, năng
GT
GD
C
H
L
M
O
e
/iː/ = NOUN: nốt mi, chữ thứ năm trong mẩu tự;
USER: e, điện tử, đ, điện, tử
GT
GD
C
H
L
M
O
each
/iːtʃ/ = ADJECTIVE: mỗi;
USER: môi, mỗi, từng, nhau, các
GT
GD
C
H
L
M
O
earthquakes
/ˈɜːθ.kweɪk/ = NOUN: động đất, địa chấn, sự động đất;
USER: động đất, trận động đất, những trận động đất, các trận động đất
GT
GD
C
H
L
M
O
easier
/ˈiː.zi/ = USER: dễ dàng hơn, dễ dàng, dễ, dễ hơn
GT
GD
C
H
L
M
O
easily
/ˈiː.zɪ.li/ = ADVERB: dể dãi;
USER: dễ dàng, dễ, cách dễ dàng, một cách dễ dàng, khách dễ dàng
GT
GD
C
H
L
M
O
easy
/ˈiː.zi/ = ADVERB: dể, dể dàng;
ADJECTIVE: khoan thai, dể dàng, bình dị, dể tánh, khinh khoái, không lo ngại, tự do, thung dung, yên lòng, yên tâm, dể dãi;
USER: dễ dàng, dễ, đơn giản, dàng, có dễ
GT
GD
C
H
L
M
O
ebooks
/ˈēˌbo͝ok/ = USER: ebooks, ebook, sách điện tử, book
GT
GD
C
H
L
M
O
economics
/ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ = NOUN: kinh tế học;
USER: kinh tế, kinh tế học, kinh, nền kinh tế, Economics
GT
GD
C
H
L
M
O
educate
/ˈed.jʊ.keɪt/ = VERB: giáo huấn, giáo dục, dạy dỗ;
USER: giáo dục, đào tạo, giáo dục cho, dạy, đào
GT
GD
C
H
L
M
O
education
/ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: học nghiệp, nền học, sự giáo hóa, sự giáo huấn, sự giáo dục, sự tập, sự dạy dỗ;
USER: giáo dục, học, Education, đào tạo, nền giáo dục
GT
GD
C
H
L
M
O
educational
/ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən.əl/ = ADJECTIVE: chương trình giáo hóa, phương pháp giáo dục;
USER: giáo dục, học, học vấn, giaùo duïc, học tập
GT
GD
C
H
L
M
O
effective
/ɪˈfek.tɪv/ = ADJECTIVE: có công hiệu, có hiệu lực, thật sự, có hiệu qủa, xác thật, hiển nhiên, rõ ràng;
NOUN: hiện tại, lành mạnh;
USER: hiệu quả, có hiệu quả, hiệu lực, hiệu, có hiệu lực
GT
GD
C
H
L
M
O
efficiency
/ɪˈfɪʃənsi/ = NOUN: hiệu lực, khả năng, cung lượng, năng lực, năng xuất, sức, tài, xuất lượng;
USER: hiệu quả, hiệu suất, hiệu quả sử dụng, cao hiệu quả, hiệu quả sử
GT
GD
C
H
L
M
O
efficient
/ɪˈfɪʃ.ənt/ = ADJECTIVE: có khả năng, có năng lực, có tài năng, sanh hiệu qủa, sanh kết qủa;
NOUN: có đủ tài;
USER: hiệu quả, bền, và bền, có hiệu quả, hiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
effortlessly
/ˈef.ət.ləs/ = USER: dễ dàng, dàng, cách dễ dàng
GT
GD
C
H
L
M
O
elderly
/ˈel.dəl.i/ = ADJECTIVE: hơi già;
USER: người già, người cao tuổi, già, người lớn tuổi, lớn tuổi
GT
GD
C
H
L
M
O
electronic
/ɪˌlekˈtrɒn.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về điện tử;
USER: điện tử, điện, tử
GT
GD
C
H
L
M
O
embedded
/ɪmˈbed.ɪd/ = VERB: ấn vào, cắm vào, chôn vào, đóng vào, gắn vào, in vào;
USER: nhúng, nhúng vào, được nhúng, gắn
GT
GD
C
H
L
M
O
emergency
/iˈmərjənsē/ = NOUN: khẩn cấp, cấp cứu, cảnh ngộ, nguy biến, nguy cấp, nguy hiểm, trường hợp nguy ngập;
USER: trường hợp khẩn cấp, khẩn cấp, tình trạng khẩn cấp, cấp cứu, hợp khẩn cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
emotions
/ɪˈməʊ.ʃən/ = NOUN: cảm kích, sự cảm động, thương xót, xúc động;
USER: cảm xúc, những cảm xúc, tình cảm, cảm xúc của, xúc cảm
GT
GD
C
H
L
M
O
employees
/ɪmˈplɔɪ.iː/ = NOUN: công nhân, người công nhân, người làm công;
USER: nhân viên, người lao động, các nhân viên, lao động, nhân
GT
GD
C
H
L
M
O
enable
/ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: cho phép, phép, giúp, kích hoạt, sử
GT
GD
C
H
L
M
O
enabled
/ɪˈneɪ.bl̩d/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: kích hoạt, cho phép, được kích hoạt, phép, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
enables
/ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: cho phép, phép, giúp, cho phép các, phép các
GT
GD
C
H
L
M
O
enabling
/ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: cho phép, tạo điều kiện cho, tạo điều kiện, phép, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
end
/end/ = NOUN: đuôi, chung cuộc, chủ định, đầu, đầu cùng, kết qủa, lúc lâm chung, ý định, đầu cuối, mục đích, giới hạn, kết cuộc;
VERB: thôi, chấm dứt, chung qui, kết liểu;
USER: cuối, kết thúc, thúc, cuối cùng, cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
energy
/ˈen.ə.dʒi/ = NOUN: cơ năng, nghị lực, khí lực, sức mạnh;
USER: năng lượng, năng, lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
engage
/ɪnˈɡeɪdʒ/ = VERB: thuê, ước, bận việc, đính hôn, giao ước, hứa hẹn, hứa hôn, mắc việc, mướn, thuê trước, ước hẹn, giữ trước;
USER: thuê, tham gia, tham gia vào, tham, thu hút
GT
GD
C
H
L
M
O
engaging
/ɪnˈɡeɪ.dʒɪŋ/ = ADJECTIVE: có duyên, dịu dàng, làm xiêu lòng, hấp dẫn, quyến rũ;
USER: tham gia, tham, hấp dẫn, cung, hấp
GT
GD
C
H
L
M
O
enhanced
/ɪnˈhɑːns/ = VERB: nâng cao, tăng gia, làm tăng thêm, lên giá, thêm lên;
USER: tăng cường, nâng cao, nâng, cải tiến, được tăng cường
GT
GD
C
H
L
M
O
enhances
/ɪnˈhɑːns/ = VERB: nâng cao, tăng gia, làm tăng thêm, lên giá, thêm lên;
USER: tăng cường, nâng cao, tăng, làm tăng, giúp tăng cường
GT
GD
C
H
L
M
O
ensure
/ɪnˈʃɔːr/ = VERB: chắc chắn, bền vững, làm cho vững;
USER: đảm bảo, bảo đảm, đảm, chắc chắn, đảm bảo tính
GT
GD
C
H
L
M
O
enter
/ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ;
USER: nhập, vào, nhập vào, cần nhập, điền
GT
GD
C
H
L
M
O
enterprises
/ˈen.tə.praɪz/ = NOUN: gan dạ, kế hoạch khó khăn, mạo hiểm, táo bạo;
USER: doanh nghiệp, các doanh nghiệp, doanh, DN, doanh nghiệp có
GT
GD
C
H
L
M
O
entertainment
/ˌentərˈtānmənt/ = NOUN: vui chơi, cuộc vui, buổi diển kịch, cách tiêu khiển, giải trí, khoãn đãi, sự đãi khách, tiếp đãi;
USER: vui chơi, giải trí, vui chơi giải trí, vị giải trí, trí
GT
GD
C
H
L
M
O
entire
/ɪnˈtaɪər/ = ADJECTIVE: nguyên, trọn, trọn vẹn, cái nguyên, chưa thiến, toàn thể, hoàn toàn;
NOUN: ngựa chưa thiến;
USER: toàn bộ, toàn, cả, toàn thể, bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
environmental
/enˌvīrənˈmen(t)l,-ˌvī(ə)rn-/ = ADJECTIVE: sự bọc chung quanh, trạng cảnh chung quanh;
USER: môi trường, về môi trường, môi
GT
GD
C
H
L
M
O
equal
/ˈiː.kwəl/ = ADJECTIVE: như nhau, ngang nhau, cân nhau, bằng, bằng nhau, đều nhau;
VERB: vô địch, vô song;
USER: như nhau, ngang nhau, bằng, bình đẳng, bằng nhau
GT
GD
C
H
L
M
O
equipment
/ɪˈkwɪp.mənt/ = NOUN: cung cấp dụng cụ, khí cụ cần dùng, sắp đặt dụng cụ, sự dọn dẹp, sự chuẫn bị;
USER: thiết bị, trang thiết bị, bị, các thiết bị, thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
equipped
/ɪˈkwɪpt/ = VERB: chuẩn bị, cung cấp dụng cụ, sắp đặt, trang hoàng, sữa soạn;
USER: trang bị, được trang bị, trang, được trang
GT
GD
C
H
L
M
O
errors
/ˈer.ər/ = NOUN: sai lạc, điều sai, sai lầm, tính sai, ý kiến sai, sự ngộ nhận, tư tưởng lầm, lầm lỡ, lỗi;
USER: lỗi, sai sót, các lỗi, lỗi này, sai
GT
GD
C
H
L
M
O
essential
/ɪˈsen.ʃəl/ = ADJECTIVE: quan trọng, cần thiết, thuộc về bản chất, thuộc về bản thể;
USER: cần thiết, thiết yếu, quan trọng, rất cần thiết, trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
etc
/ɪt.ˈset.ər.ə/ = USER: vv, etc
GT
GD
C
H
L
M
O
even
/ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều;
ADVERB: như nhau, cho đến;
NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì;
VERB: làm bằng, làm bằng phẳng;
USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả
GT
GD
C
H
L
M
O
events
/ɪˈvent/ = NOUN: biến cố, biến sự, chung cuộc, cuộc đấu gươm, kết quả, việc quan trọng, việc xảy ra, buổi họp về thể thao;
USER: sự kiện, các sự kiện, sự kiện nào, có sự kiện, có sự kiện nào
GT
GD
C
H
L
M
O
every
/ˈev.ri/ = PRONOUN: mổi;
ADJECTIVE: hoàn toàn, tất cả;
USER: mỗi, tất cả, hàng, tất cả các, mọi
GT
GD
C
H
L
M
O
everyday
/ˈev.ri.deɪ/ = ADJECTIVE: hằng ngày, mọi ngày, mổi ngày;
USER: hàng ngày, mỗi ngày, hằng ngày, hàng ngày của, thường ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
everything
/ˈev.ri.θɪŋ/ = PRONOUN: mọi điều, tất cả điều;
USER: tất cả mọi thứ, mọi thứ, mọi, tất cả, mọi thứ đều
GT
GD
C
H
L
M
O
examples
/ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu;
USER: ví dụ, các ví dụ, ví dụ về, thí dụ, những ví dụ
GT
GD
C
H
L
M
O
exams
/ɪɡˈzæm/ = USER: các kỳ thi, kỳ thi, thi, khám, bài kiểm tra
GT
GD
C
H
L
M
O
excellent
/ˈek.səl.ənt/ = ADJECTIVE: hoàn toàn, ưu tú, xuất chúng, xuất sắc;
USER: tuyệt vời, xuất sắc, excellent, hoàn hảo, tốt
GT
GD
C
H
L
M
O
exercise
/ˈek.sə.saɪz/ = NOUN: tập thể dục, bài tập, bài tập viết, diển tập, luyện tập thân thể, sự làm, sử dụng;
VERB: luyện tập, làm, dùng, làm khổ, sử dụng;
USER: tập thể dục, thực hiện, thực, thực hiện các, hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
experience
/ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: kinh nghiệm, lịch duyệt, sự thử thách, từng trải, có nhiều kinh nghiệm;
VERB: trải qua, học hỏi, phải chịu, thí nghiệm, thừ thách;
USER: kinh nghiệm, kinh nghiệm, trải nghiệm, nghiệm, kinh nghiệm của
GT
GD
C
H
L
M
O
express
/ɪkˈspres/ = ADJECTIVE: tốc hành, chính xác, đúng, gởi gấp, giống, không ngừng, nghiêm, hỏa tốc;
ADVERB: tốc hành;
VERB: diển tả, ép dầu, phát biểu;
USER: nhanh, tốc, rõ ràng, hiện, bày tỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
expressive
/ɪkˈspres.ɪv/ = ADJECTIVE: có hàm ý, để biểu lộ;
USER: biểu cảm, biểu, diễn cảm, ý nghĩa, ý
GT
GD
C
H
L
M
O
extra
/ˈek.strə/ = ADJECTIVE: thêm, phụ, để dành, thứ tốt nhất;
ADVERB: đặt biệt, khác thường, thượng hảo hạng;
NOUN: phần phụ, vật phụ thuộc;
USER: thêm, phụ, bổ sung, có thêm, extra
GT
GD
C
H
L
M
O
extreme
/ɪkˈstriːm/ = ADJECTIVE: cực, cùng cực, hết sức, xa nhứt;
NOUN: chổ tột cùng;
USER: cực, cực đoan, cùng cực, cực kỳ, khắc nghiệt
GT
GD
C
H
L
M
O
faced
/-feɪst/ = ADJECTIVE: mặt lớn, mặt tròn;
USER: phải đối mặt, phải đối mặt với, đối mặt, đối mặt với, gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
facial
/ˈfeɪ.ʃəl/ = NOUN: xoa bóp mặt;
ADJECTIVE: ở mặt, thuộc về mặt;
USER: mặt, khuôn mặt, trên khuôn mặt, Râu, Facial
GT
GD
C
H
L
M
O
facility
/fəˈsɪl.ɪ.ti/ = NOUN: dể dàng, làm việc dể, tánh dể dải, tiện lợi, tính dể, thuận tiện;
USER: cơ sở, thiết bị, sở, phòng, cụ
GT
GD
C
H
L
M
O
faster
/fɑːst/ = USER: nhanh hơn, nhanh, nhanh chóng
GT
GD
C
H
L
M
O
favourite
/ˈfeɪ.vər.ɪt/ = NOUN: được thích, được thương, được yêu mến, kính trọng;
USER: yêu thích, ưa thích, thích, yêu thích của, ưa thích của
GT
GD
C
H
L
M
O
features
/ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt;
USER: tính năng, các tính năng, năng, đặc điểm nổi bật, đặc điểm
GT
GD
C
H
L
M
O
feedback
/ˈfiːd.bæk/ = NOUN: ngược lại, sự hồi tố;
USER: thông tin phản hồi, phản hồi, ý kiến phản hồi, tin phản hồi, phản hồi của
GT
GD
C
H
L
M
O
feeds
/fiːd/ = NOUN: bửa ăn, cho súc vật ăn cỏ, phần ăn của cầm thú, sự nạp đạn vào súng;
USER: thức ăn, ăn, nguồn cấp dữ liệu, thức ăn chăn, Feeds
GT
GD
C
H
L
M
O
field
/fiːld/ = NOUN: cánh đồng, chiến trường, chổ tiêu thụ, đồng ruộng, khoảng rộng, sân banh, thương trường, vùng đất;
USER: lĩnh vực, sân, lĩnh, trường, thực địa
GT
GD
C
H
L
M
O
files
/faɪl/ = NOUN: văn thư, báo sưu tập, hộc tủ, tập giấy, tờ bìa, hồ sơ, ngăn cất hồ sơ, cái giũa, hàng dãy;
USER: file, các tập tin, các file, tập, tác phẩm
GT
GD
C
H
L
M
O
filled
/-fɪld/ = ADJECTIVE: chứa đầy, thỏa mản;
USER: đầy, lấp đầy, điền, chứa đầy, làm đầy
GT
GD
C
H
L
M
O
finals
/ˈfaɪ.nəl/ = NOUN: âm sau cùng;
USER: trận chung kết, vòng chung kết, kết, chung kết
GT
GD
C
H
L
M
O
finance
/ˈfaɪ.næns/ = NOUN: tài chánh, tiền của;
VERB: cấp tiền, xuất vốn;
USER: tài chính, tài trợ, tài, tài trợ cho, tài chính cho
GT
GD
C
H
L
M
O
finances
/ˈfaɪ.næns/ = NOUN: tài chánh;
USER: tài chính, tài chính của, tài chánh, tài, nguồn tài chính
GT
GD
C
H
L
M
O
fit
/fɪt/ = ADJECTIVE: vừa, vừa vặn, có thể, đủ tư cách, mạnh khỏe, sẳn sàng;
NOUN: bất tỉnh nhân sự, cơn bộc phát, làm cho đúng;
VERB: làm cho vừa, phù hợp, sắm sửa trang bị;
USER: phù hợp, phù hợp với, vừa, thích hợp, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
fluency
/ˈfluː.ənt/ = NOUN: lưu loát, tính trôi chảy;
USER: lưu loát, trôi chảy, thông thạo, thành thạo, thạo
GT
GD
C
H
L
M
O
fly
/flaɪ/ = VERB: bay, văng ra, đào tẩu, đi thật lẹ, lái phi cơ, treo cờ;
NOUN: con ruồi, giải gài áo, lông của bông vải, mái lều, cửa quần, sự bay, bề dài của lá cờ, một bộ phận trong đồng hồ, từng thượng của sân khấu;
USER: bay, fly
GT
GD
C
H
L
M
O
focus
/ˈfəʊ.kəs/ = VERB: chỉnh hình cho đúng, sửa cho đúng, tập trung những tia sáng;
NOUN: nhắm cho đúng, sửa lại cho đúng, tiêu điểm, trung tâm điểm, nheo mắt lại nhìn rỏ;
USER: tập trung, chú trọng, tập trung vào, tập
GT
GD
C
H
L
M
O
follow
/ˈfɒl.əʊ/ = VERB: theo, theo sau, đi sau, đuổi theo, nối nghiệp, tiếp theo;
USER: theo, làm theo, thực hiện theo, sau, tuân theo
GT
GD
C
H
L
M
O
foot
/fʊt/ = NOUN: chân, bàn vò, bộ binh, cẳng, chân núi;
VERB: nhảy múa, nhảy theo điệu vũ;
USER: chân, bàn chân, foot, bộ, đi bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
footprint
/ˈfʊt.prɪnt/ = NOUN: dấu chân, vết chân;
USER: dấu chân, chân, dấu ấn, footprint, dấu vết
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
forecasts
/ˈfɔː.kɑːst/ = NOUN: dự liệu, sự báo trước, sự đoán trước;
USER: dự báo, dự đoán, dự, dự báo của, dự đoán được thời
GT
GD
C
H
L
M
O
foreign
/ˈfɒr.ən/ = ADJECTIVE: ngoại quốc, xa lạ, không có quan hệ, thuộc về một nước khác;
USER: nước ngoài, ngoại, ngoài, ngoài nước, hối
GT
GD
C
H
L
M
O
format
/ˈfɔː.mæt/ = NOUN: khích thước của sách, khoảng sách, khổ sách;
USER: định dạng, dạng, format, các định dạng
GT
GD
C
H
L
M
O
formats
/ˈfɔː.mæt/ = NOUN: khích thước của sách, khoảng sách, khổ sách;
USER: định dạng, các định dạng, dạng
GT
GD
C
H
L
M
O
free
/friː/ = ADJECTIVE: tự do, rảnh, độc lập, được miển, không bị bó buộc, rảnh rang, tự chủ, trống;
VERB: giải phóng;
USER: miễn phí, free, miễn, tự do, tự
GT
GD
C
H
L
M
O
friendly
/ˈfrend.li/ = ADJECTIVE: thân thiện, thân mật;
ADVERB: thân ái;
USER: thân thiện, thân thiện với, thân thiện với người, friendly, thiện
GT
GD
C
H
L
M
O
friends
/frend/ = NOUN: bạn, ân nhân, bằng hửu, người bạn, giáo đồ của phái tân giáo, người giúp đở, người quen biết;
USER: bạn bè, bạn, người bạn, bè, bạn bè của
GT
GD
C
H
L
M
O
from
/frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở;
USER: từ, tư, của, khỏi, từ các
GT
GD
C
H
L
M
O
fruition
/fruːˈɪʃ.ən/ = NOUN: cây có trái, kết quả, trái cây;
USER: quả, thành hiện thực, đơm hoa kết trái, hiện thực, thành quả
GT
GD
C
H
L
M
O
fully
/ˈfʊl.i/ = ADVERB: đầy đặn, đầy đủ;
USER: đầy đủ, hoàn toàn, toàn, đầy đủ các, đầy
GT
GD
C
H
L
M
O
fun
/fʌn/ = NOUN: cười giởn, sự vui chơi;
VERB: nói chơi;
USER: vui vẻ, vui, vui nhộn, vui chơi, thú vị
GT
GD
C
H
L
M
O
functionality
/ˌfʌŋk.ʃənˈæl.ə.ti/ = USER: chức năng, năng, tính năng, các chức năng, chức năng của
GT
GD
C
H
L
M
O
game
/ɡeɪm/ = NOUN: trò chơi, cuộc cạnh kỷ, kế hoạch, trò cười, trò đùa, trò giải trí;
ADJECTIVE: gan dạ, ngang tàn;
VERB: cờ bạc, đánh bạc;
USER: trò chơi, chơi, trận đấu, trò, trận
GT
GD
C
H
L
M
O
gamers
/ˈgeɪmə/ = USER: game thủ, các game thủ, game, người chơi, chơi game,
GT
GD
C
H
L
M
O
games
/ɡeɪm/ = NOUN: cuộc giải trí;
USER: trò chơi, game, Games, trò, các trò chơi
GT
GD
C
H
L
M
O
gaming
/ˈɡeɪ.mɪŋ/ = VERB: cờ bạc, đánh bạc;
USER: chơi game, game, trò chơi, chơi, gaming
GT
GD
C
H
L
M
O
generate
/ˈdʒen.ər.eɪt/ = VERB: sanh ra, đưa đến kết qủa, phát ra;
USER: tạo ra, tạo, tạo ra các, ra, phát
GT
GD
C
H
L
M
O
generated
/ˈjenəˌrāt/ = VERB: sanh ra, đưa đến kết qủa, phát ra;
USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
generation
/ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự sanh ra, sự sinh thực, thế hệ;
USER: thế hệ, hệ, thế, tạo, phát
GT
GD
C
H
L
M
O
generations
/ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự sanh ra, sự sinh thực, thế hệ;
USER: thế hệ, các thế hệ, hệ, thế, đời
GT
GD
C
H
L
M
O
get
/ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào;
NOUN: con cái, một lứa đẻ;
USER: được, có được, có, lấy, nhận được
GT
GD
C
H
L
M
O
give
/ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì;
USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, đưa, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
gives
/ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì;
USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, mang đến cho, mang lại cho
GT
GD
C
H
L
M
O
giving
/ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì;
USER: cho, đưa ra, đưa, đem lại cho, tạo cho
GT
GD
C
H
L
M
O
globe
/ɡləʊb/ = NOUN: bầu tròn, bóng đèn, cầu, địa cầu, nhản cầu, quả cầu;
USER: toàn cầu, thế giới, nơi trên thế giới, toàn thế giới, cầu
GT
GD
C
H
L
M
O
glucose
/ˈɡluː.kəʊs/ = NOUN: đường nho, hóa gơ lu cốt;
USER: đường, glucose, glucoza, đường trong, lượng đường
GT
GD
C
H
L
M
O
go
/ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui;
NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái;
USER: đi, đến, hãy, tới, về
GT
GD
C
H
L
M
O
government
/ˈɡʌv.ən.mənt/ = NOUN: chính phủ, sự cai trị, sự thống trị, nội các;
USER: chính phủ, chính quyền, của chính phủ, phủ, nước
GT
GD
C
H
L
M
O
gps
/ˌdʒiː.piːˈes/ = USER: gps, vị GPS, tinh GPS
GT
GD
C
H
L
M
O
grant
/ɡrɑːnt/ = VERB: cho, ban cho, bằng lòng, nhận cho;
NOUN: tiền trợ cấp, nhượng độ, sự ban cấp, sự cho, sự đặc hứa, sự nhường lại, sự phát bằng, tiền phụ cấp, tiền tưởng lệ, hành vi tặng dữ;
USER: cấp, cấp giấy, cấp quyền, cấp cho, quyền cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
graphic
/ˈɡræf.ɪk/ = ADJECTIVE: cách biểu họa, đồ giải, thuộc về đồ biểu, đồ tả, linh động, vẽ vời;
NOUN: thuật vẽ đồ biểu;
USER: đồ họa, hình ảnh, ảnh, đồ hoạ, hình
GT
GD
C
H
L
M
O
greater
/ˈɡreɪ.tər/ = USER: lớn hơn, hơn, cao hơn, lớn, cao
GT
GD
C
H
L
M
O
guests
/ɡest/ = NOUN: khách, ký sinh trùng, khách quen;
USER: khách, du khách, khach, khách hàng, nghi
GT
GD
C
H
L
M
O
guidance
/ˈɡaɪ.dəns/ = NOUN: sự điều khiển;
USER: hướng dẫn, chỉ đạo, dẫn, đạo, hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
guide
/ɡaɪd/ = NOUN: hướng đạo, chỉ đường, lính đi dọ đường, máy điều chỉnh, máy định động, máy tiết chế, người hướng đạo, người dẫn đường;
VERB: hướng đạo, chỉ đường, dắt, dẫn, hướng dẫn, dẫn đường;
USER: hướng dẫn, dẫn, hướng, hướng dẫn các, hướng dẫn cho
GT
GD
C
H
L
M
O
guides
/ɡaɪd/ = NOUN: hướng đạo, chỉ đường, lính đi dọ đường, máy điều chỉnh, máy định động, máy tiết chế, người hướng đạo, người dẫn đường;
USER: hướng dẫn, hướng, dẫn, hướng dẫn viên
GT
GD
C
H
L
M
O
gym
/dʒɪm/ = NOUN: thể dục, phòng thể dục;
USER: thể dục, phòng tập thể dục, tập thể dục, gym, phòng tập
GT
GD
C
H
L
M
O
handle
/ˈhæn.dəl/ = VERB: chỉ huy, dùng, lắp cán, mó, rờ, sai khiến, vận dụng, sờ;
NOUN: cán chổi, gọng xe bù ột, quai bình đựng nước, quai va li, tay cầm, tay vặn, thùng trái cây;
USER: xử lý, xử lý các, giải quyết, xử, quản lý
GT
GD
C
H
L
M
O
hands
/ˌhænd.ˈzɒn/ = NOUN: tay, ra tay, bàn tay, thợ, công nhân, bắt đầu làm việc, con bạc, khởi công, người đánh bạc, nhân công, đổi tay, tay đánh bạc, thủy thủ, chữ viết;
USER: tay, bàn tay, bàn tay của, tay của, hai tay
GT
GD
C
H
L
M
O
happen
/ˈhæp.ən/ = VERB: xảy ra, đến, xảy đến;
USER: xảy ra, xảy ra, xảy, ra, diễn ra
GT
GD
C
H
L
M
O
has
/hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, đã, đã có
GT
GD
C
H
L
M
O
have
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
NOUN: sự gian lận;
USER: có, phải, đã
GT
GD
C
H
L
M
O
having
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, phải, gặp, việc có, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
hazards
/ˈhæz.əd/ = NOUN: cuộc chơi đỏ đen, đánh lúc lắc, đánh tào cáo, sự may rủi;
USER: mối nguy hiểm, nguy hiểm, nguy cơ, các mối nguy hiểm, nguy
GT
GD
C
H
L
M
O
health
/helθ/ = NOUN: sức khỏe, mạnh khỏe, bình phục;
ADJECTIVE: lấy lại sức;
USER: sức khỏe, y tế, sức khoẻ, tế, y
GT
GD
C
H
L
M
O
healthcare
/ˈhelθ.keər/ = USER: chăm sóc sức khỏe, chăm sóc sức khoẻ, y tế, chăm sóc y tế, sóc sức khỏe
GT
GD
C
H
L
M
O
healthier
/ˈhel.θi/ = USER: khỏe mạnh, lành mạnh, lành mạnh hơn, sức khỏe, khỏe
GT
GD
C
H
L
M
O
hear
/hɪər/ = VERB: nghe, nhận, thính giác, thính tai, thính trị;
USER: nghe, nghe thấy, nghe được, biết, được nghe
GT
GD
C
H
L
M
O
heart
/hɑːt/ = NOUN: tim, hết lòng, tận tâm, hăng hái, hết lòng hết dạ, hết lòng làm việc, lòng tốt, tấm lòng vàng, trái tim, ở giữa;
USER: tim, trái tim, tâm, trung tâm, lòng
GT
GD
C
H
L
M
O
help
/help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ;
NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ;
USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho
GT
GD
C
H
L
M
O
helping
/ˈhel.pɪŋ/ = NOUN: một phần, phần ăn phụ, phần ăn thêm;
USER: giúp đỡ, giúp, việc giúp, giúp các, việc giúp đỡ
GT
GD
C
H
L
M
O
helps
/help/ = NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ;
USER: giúp, sẽ giúp, giúp các, giúp cho, giúp đỡ
GT
GD
C
H
L
M
O
here
/hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây;
USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here
GT
GD
C
H
L
M
O
high
/haɪ/ = ADJECTIVE: cao, đứng, địa vị cao;
ADVERB: cao, mạnh, đầy đủ, ở trên cao;
USER: cao, độ cao, lượng cao, trung
GT
GD
C
H
L
M
O
highest
/hī/ = USER: cao nhất, cao, nhất, lớn nhất, mức cao nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
highly
/ˈhaɪ.li/ = USER: cao, đánh giá cao, rất, có, đánh
GT
GD
C
H
L
M
O
hints
/hɪnt/ = NOUN: nói xa gần, bóng gió, dấu, hiệu, lời nói ám chỉ;
USER: gợi ý, những gợi ý, các gợi ý, gợi, mẹo
GT
GD
C
H
L
M
O
hires
/haɪər/ = USER: thuê, đã thuê, mướn, thuê các, thuê mướn
GT
GD
C
H
L
M
O
hiring
/ˈhaɪə.rɪŋ/ = USER: thuê, tuyển dụng, tuyển, việc thuê, thuê mướn
GT
GD
C
H
L
M
O
history
/ˈhɪs.tər.i/ = NOUN: lịch sử, sử, sử học;
USER: lịch sử, lịch sử, sử, lịch, lịch sử của
GT
GD
C
H
L
M
O
home
/həʊm/ = NOUN: quê hương, nhà, gia đình, nhà cửa, nhà riêng, chỗ ở;
USER: quê hương, nhà, về nhà, chủ, gia đình
GT
GD
C
H
L
M
O
hour
/aʊər/ = NOUN: giờ, tiếng, lúc, thì giờ;
USER: giờ, tiếng, giơ, phút, tiếng đồng hồ
GT
GD
C
H
L
M
O
house
/haʊs/ = NOUN: nhà, căn nhà, chổ ở, nhà cửa;
VERB: ở, cất lúa vào kho, cất vào vựa, cho ở, cho trọ, chứa, hạ xuống, nuôi trong nhà, trú, đuổi súc vật vào chuồng, dẹp xe vào ga ra;
USER: nhà, ngôi nhà, House, căn nhà, nhà ở
GT
GD
C
H
L
M
O
household
/ˈhousˌ(h)ōld/ = NOUN: chung gia đình, chung một nhà, chỉ những tôi tớ;
USER: hộ gia đình, gia đình, các hộ gia đình, hộ, gia
GT
GD
C
H
L
M
O
hover
/ˈhɒv.ər/ = VERB: bay liệng, cười hé miệng, nụ cười thoáng;
USER: di chuột, di, đưa chuột, hover, rê
GT
GD
C
H
L
M
O
how
/haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao;
NOUN: gò, mô đất;
USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào
GT
GD
C
H
L
M
O
human
/ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại;
ADJECTIVE: loài người, thuộc về người;
USER: con người, nhân, nhân lực, người, con
GT
GD
C
H
L
M
O
humanoid
/ˈ(h)yo͞oməˌnoid/ = USER: humanoid, hình người, giống người, dáng người, dạng người,
GT
GD
C
H
L
M
O
humans
/ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại;
USER: con người, người, con, loài người
GT
GD
C
H
L
M
O
hydrated
= USER: ngậm nước, ngậm, hydrat hóa, hydrated, hydrat,
GT
GD
C
H
L
M
O
ics
/physics/ = USER: ics, của ICS,
GT
GD
C
H
L
M
O
ideas
/aɪˈdɪə/ = NOUN: tư tưởng, quan niệm, ý kiến, sáng kiến, ý niệm, cãm nghĩ, điều nghĩ;
USER: ý tưởng, những ý tưởng, các ý tưởng, ý kiến, ý
GT
GD
C
H
L
M
O
if
/ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như;
USER: nếu, khi, nếu có
GT
GD
C
H
L
M
O
illiteracy
/ɪˈlɪt.ər.ət/ = NOUN: sự vô học;
USER: mù chữ, nạn mù chữ, tỷ lệ mù chữ, thất học, mù"
GT
GD
C
H
L
M
O
immediately
/ɪˈmiː.di.ət.li/ = CONJUNCTION: ngay;
ADVERB: giao ngay, giao lập tức, vội vàng;
USER: ngay, ngay lập tức, lập tức, tức
GT
GD
C
H
L
M
O
immerse
/ɪˈmɜːs/ = VERB: ngâm vào nước, bỏ vào nước, nhận xuống nước;
USER: ngâm vào nước, bỏ vào nước, nhận xuống nước, chìm đắm, đắm chìm
GT
GD
C
H
L
M
O
impact
/imˈpakt/ = VERB: va chạm, đụng chạm, đụng vật gì;
NOUN: sự chạm, sự đụng;
USER: tác động, ảnh hưởng, tác, tác động của, tác động đến
GT
GD
C
H
L
M
O
impacting
/ɪmˈpækt/ = VERB: va chạm, đụng chạm, đụng vật gì;
USER: ảnh hưởng, ảnh hưởng đến, tác động, tác động đến, ảnh hưởng tới
GT
GD
C
H
L
M
O
impaired
/ɪmˈpeər/ = ADJECTIVE: hư hại, thiệt hại;
USER: khiếm, suy giảm, bị suy giảm, suy yếu, suy
GT
GD
C
H
L
M
O
impairments
/ˌimˈpermənt/ = NOUN: sự thiệt hại;
USER: khiếm, suy yếu, khiếm khuyết, tật, suy yếu về,
GT
GD
C
H
L
M
O
important
/ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu;
USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
increase
/ɪnˈkriːs/ = VERB: tăng lên, thêm, tăng gia, lớn thêm, làm nhiều thêm;
NOUN: sự lên giá, sự tăng thêm, sự thêm, tăng thêm tốc lực;
USER: tăng lên, thêm, tăng, làm tăng, gia tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
increases
/ɪnˈkriːs/ = NOUN: sự lên giá, sự tăng thêm, sự thêm, tăng thêm tốc lực;
USER: tăng, tăng lên, gia tăng, làm tăng, sự gia tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
increasingly
/ɪnˈkriː.sɪŋ.li/ = ADVERB: lên;
USER: lên, ngày càng, càng, ngày càng được, ngày càng tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
individual
/ˌindəˈvijəwəl/ = ADJECTIVE: riêng biệt, cá nhân, đời tư, thuộc về cá nhân, có tính đặc biệt;
NOUN: cá nhân, người, đời sống riêng tư, một người;
USER: cá nhân, riêng, riêng lẻ, cá, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
individuals
/ˌindəˈvijəwəl/ = NOUN: cá nhân, người, đời sống riêng tư, một người;
USER: cá nhân, các cá nhân, cá nhân có, cá
GT
GD
C
H
L
M
O
induction
/ɪnˈdʌk.ʃən/ = NOUN: sự để lên, lời mở đầu, sự cảm ứng, sự đặt vào, sự hút vào;
USER: cảm ứng, khởi, quy nạp, khởi phát chuyển, khởi phát
GT
GD
C
H
L
M
O
industrial
/ɪnˈdʌs.tri.əl/ = ADJECTIVE: công nghiệp, thuộc về kỷ nghệ, thực nghiệp;
NOUN: kỷ nghệ gia, xưởng kỷ nghệ;
USER: công nghiệp, công nghiệp, nghiệp, công
GT
GD
C
H
L
M
O
info
/ˈɪn.fəʊ/ = USER: thông tin, thông, biết, tin, info
GT
GD
C
H
L
M
O
inform
/ɪnˈfɔːm/ = VERB: báo, cho biết, tố cáo, báo cho người nào biết, gây ra, sanh ra;
USER: thông báo, thông, thông báo cho, báo, thông tin
GT
GD
C
H
L
M
O
information
/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết;
USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin
GT
GD
C
H
L
M
O
informed
/ɪnˈfɔːmd/ = ADJECTIVE: dò thăm, hỏi thăm;
USER: thông báo, thông, thông tin, biết, thông báo cho
GT
GD
C
H
L
M
O
instantly
/ˈɪn.stənt.li/ = ADVERB: lập tức, tính mau lẹ;
USER: ngay lập tức, lập tức, ngay, tức, tức thì
GT
GD
C
H
L
M
O
instructions
/ɪnˈstrʌk.ʃən/ = NOUN: hội từ thiện, trường dạy nghề, ủy nhiệm, viện giáo dục;
USER: hướng dẫn, phần giới, giới, dẫn, hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
integrated
/ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = ADJECTIVE: đầy đủ, nguyên vẹn;
USER: tích hợp, được tích hợp, hợp, tích, lồng ghép
GT
GD
C
H
L
M
O
interact
/ˌɪn.təˈrækt/ = NOUN: sự hòa đồng, sự hổ tương, sự dung hòa, tác dụng lẩn nhau;
USER: tương tác, giao, tác, giao tiếp, tiếp xúc
GT
GD
C
H
L
M
O
interaction
/ˌɪn.təˈræk.ʃən/ = NOUN: hổ tương tác dụng;
USER: tương tác, sự tương tác, tác, giao, giao tiếp
GT
GD
C
H
L
M
O
interactive
/ˌintərˈaktiv/ = USER: tương tác, tính tương tác, interactive, tương
GT
GD
C
H
L
M
O
interconnected
/ˌintərkəˈnekt/ = ADJECTIVE: có thể thay đổi lẩn nhau, thay đổi cho nhau được;
USER: kết nối với nhau, liên kết với nhau, kết nối, nối liền với nhau, liên kết
GT
GD
C
H
L
M
O
interest
/ˈɪn.trəst/ = NOUN: lợi, lời, quyền lợi, sự ảnh hưởng, sự được chia lời, sự ích lợi, lãi;
VERB: liên quan đến, có quan hệ, làm chú ý, quan tâm đến người nào;
USER: quan tâm, lãi suất, lãi, lợi ích, tâm
GT
GD
C
H
L
M
O
interests
/ˈɪn.trəst/ = NOUN: lợi, lời, quyền lợi, sự ảnh hưởng, sự được chia lời, sự ích lợi, lãi;
USER: lợi ích, lợi, quyền lợi, lãi, ích
GT
GD
C
H
L
M
O
interface
/ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, giao, giao tiếp, diện, interface
GT
GD
C
H
L
M
O
into
/ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong;
USER: trong, vào, thành, sang, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
introduce
/ˌɪn.trəˈdjuːs/ = VERB: giới thiệu, cho vào, đem ra dùng, đút vào, đứng trước, nhét vào;
USER: giới thiệu, đưa, giới thiệu các, giới thiệu với, đưa ra
GT
GD
C
H
L
M
O
intuitive
/ɪnˈtjuː.ɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: thuộc về, trực giác;
USER: trực quan, trực giác, trực
GT
GD
C
H
L
M
O
inventory
/ˈɪn.vən.tər.i/ = NOUN: kiểm hàng hóa, kiềm kê tiền bạc, kiểm kê ruộng đất, kiểm kê tài sản, bản kê tất cả hàng hóa, sự kiểm kê hàng tồn kho;
VERB: kiểm kê tài sản, làm bản kê hàng hóa;
USER: hàng tồn kho, tồn kho, kiểm kê, kê, kho
GT
GD
C
H
L
M
O
investments
/ɪnˈvest.mənt/ = NOUN: tiền đầu tư, bỏ vốn đầu tư, sự bao vây, sự bỏ vốn, sự mặc quần áo, sự vây, sự xuất vốn, xuất vốn đầu tư, sự đặt tiền có lời, sự đặt tiền đầu tư;
USER: Các khoản đầu tư, đầu tư, khoản đầu tư, tư, khoản đầu tư tài
GT
GD
C
H
L
M
O
involve
/ɪnˈvɒlv/ = USER: liên quan đến, liên quan đến việc, liên quan, tham gia, bao gồm
GT
GD
C
H
L
M
O
is
/ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
ivr
GT
GD
C
H
L
M
O
keep
/kiːp/ = VERB: giử, tuân theo, canh giử, canh phòng, để riêng, giử gôn, không sai hẹn;
NOUN: đài, đồ ăn, kế sanh nhai, tháp, thường xuyên;
USER: giữ, tiếp tục, giữ cho, tục, duy trì
GT
GD
C
H
L
M
O
keeping
/ˈkiː.pɪŋ/ = NOUN: giử, tuân theo, cấp dưởng, cung cấp, để dành, đứng, giấu kín việc gì, giử đồ để lâu, làm việc không ngừng, ở, ở trọ, phòng giử, quản lý, tiếp tục, duy trì;
USER: giữ, việc giữ, giữ cho, lưu giữ, vẫn giữ
GT
GD
C
H
L
M
O
key
/kiː/ = NOUN: chìa khóa, bài sửa lại, bí quyết, hòn đảo nhỏ, lời ghi chú, manh mối, mộng gổ;
VERB: đóng chốt sắt, đóng nêm cho chặt, khóa cửa, lên dây đàn, ráp mộng;
USER: chính, quan trọng, trọng, chủ chốt, chìa khóa
GT
GD
C
H
L
M
O
kids
/kɪd/ = NOUN: phỉnh lừa;
USER: trẻ em, con, trẻ, đứa trẻ, em
GT
GD
C
H
L
M
O
kiosks
/ˈkiː.ɒsk/ = NOUN: chồi, lều, quán;
USER: ki-ốt, quầy, ki ốt, quán, các quán
GT
GD
C
H
L
M
O
know
/nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt;
USER: biết, hiểu, biết những
GT
GD
C
H
L
M
O
knowledge
/ˈnɒl.ɪdʒ/ = NOUN: biết tường tận, biết rỏ, biết rỏ ràng, học thức, kiến thức, sự biết, sự hiểu biết, sự thông hiểu, trí thức;
USER: kiến thức, tri thức, hiểu biết, biết, kiến thức về
GT
GD
C
H
L
M
O
label
/ˈleɪ.bəl/ = NOUN: nhản hiệu, miếng giấy, miếng vải, phòng xạ kế, tên của nhản hiệu, phần đá nhô ra ngoài, tên hay câu ngắn chỉ người nào;
VERB: dán nhản hiệu, đóng nhản hiệu;
USER: nhãn, nhãn hiệu, label, hãng, nhan
GT
GD
C
H
L
M
O
landmark
/ˈlænd.mɑːk/ = NOUN: biến cố lịch sử, dấu đánh để làm chứng, dấu để phân biệt đất của ai, bảng ghi ranh giới của miếng đất, mở một kỷ nguyên mới, sự thay đổi quan trọng của lịch sử, vật dể nhận từ xa, vật ghi ranh giới đất;
USER: mốc, mang tính bước ngoặt, bước ngoặt, cột mốc, ngoặt
GT
GD
C
H
L
M
O
language
/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ;
USER: ngôn ngư, ngôn ngữ, tiếng, ngữ, ngôn ngữ của
GT
GD
C
H
L
M
O
languages
/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ;
USER: ngôn ngữ, tiếng, các ngôn ngữ, ngôn ngữ ở, thứ tiếng
GT
GD
C
H
L
M
O
large
/lɑːdʒ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, rộng rải, khoan hồng, nhiều, quyền hành rộng rải, tư tưởng rộng rải;
ADVERB: rộng, lớn, nhiều;
USER: to, lớn, lượng lớn, rộng, nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
last
/lɑːst/ = VERB: lâu, kéo dài, tồn tại;
ADJECTIVE: cuối cùng, chót hết, kết cuộc, rốt cuộc;
ADVERB: lần chót, lần cuối cùng;
NOUN: đến cùng, đến giờ chót, lần sau cùng;
USER: cuối cùng, cuối, nhất, mới, trước
GT
GD
C
H
L
M
O
latest
/ˈleɪ.tɪst/ = USER: mới nhất, nhất, cùng, mới nhất của, tất cả
GT
GD
C
H
L
M
O
learner
/ˈlɜː.nər/ = ADJECTIVE: học giỏi;
USER: học, người học, học viên, học lái, học lái xe
GT
GD
C
H
L
M
O
learners
/ˈlɜː.nər/ = USER: học, người học, học viên, học sinh, những người học
GT
GD
C
H
L
M
O
learning
/ˈlɜː.nɪŋ/ = NOUN: học thức, sự học, sự học hỏi;
USER: học tập, học, học hỏi, việc học, hiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
leave
/liːv/ = VERB: bỏ, để lại, bỏ lại, rời khỏi, từ giả, khởi hành, ly khai, buông thả, rời bỏ, còn lại;
NOUN: giấy phép, sự cáo biệt, sự cho phép, trốn khỏi, sự từ giả, sự được nghĩ phép;
USER: lại, để lại, để, rời, rời khỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
less
/les/ = ADJECTIVE: nhỏ hơn, ít hơn, kém hơn, không có;
USER: ít, ít hơn, chưa, dưới, nhỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
let
/let/ = VERB: để cho, để mặc cho, cho mướn nhà, chúng ta hảy...;
NOUN: sự cho thuê, sự ngăn trở, sự trở ngại, vật chướng ngại, vật ngăn cản;
USER: cho, cho phép, để, hãy, chúng ta hãy
GT
GD
C
H
L
M
O
level
/ˈlev.əl/ = ADJECTIVE: trình độ, bằng phẳng, ngang mực nước, ngang với, nhẳn;
NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau;
VERB: chỉa thẳng, làm bằng phẳng, làm cho ngang nhau, nhắm vào, trắc định bề cao;
USER: mức, mức độ, cấp, độ, cấp độ
GT
GD
C
H
L
M
O
levels
/ˈlev.əl/ = NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau;
USER: mức, mức độ, cấp độ, cấp, độ
GT
GD
C
H
L
M
O
leverage
/ˈliː.vər.ɪdʒ/ = NOUN: làm lợi cho người, sự nện xuống, sức mạnh của đòn cân, sức mạnh của xà beng;
USER: đòn bẩy, tận dụng, thúc đẩy, tận, dụng đòn bẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
leveraging
/ˈliː.vər.ɪdʒ/ = USER: tận dụng, thúc đẩy, tận dụng các, tận, cách tận dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
lexicon
/ˈlek.sɪ.kən/ = NOUN: từ điển, tự vựng, dụng ngữ từ điển;
USER: tự vựng, từ vựng, vựng, từ điển, thuật ngữ
GT
GD
C
H
L
M
O
life
/laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử;
USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời
GT
GD
C
H
L
M
O
lifelike
/ˈlaɪf.laɪk/ = ADJECTIVE: giống như sống thật, giống như thật, rất giống;
USER: giống như thật, sống động như thật, thật, như thật, giống như thật
GT
GD
C
H
L
M
O
lifestyle
/ˈlaɪf.staɪl/ = USER: lối sống, cuộc sống, sống, lối sống của, phong cách sống
GT
GD
C
H
L
M
O
like
/laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống;
PREPOSITION: như;
VERB: thích, có thiện cảm;
ADVERB: giống như, cũng như;
NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau;
USER: như, giống như, như thế, thích, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
listen
/ˈlɪs.ən/ = VERB: nghe, nghe theo, lắng tai nghe;
USER: nghe, lắng nghe, listen
GT
GD
C
H
L
M
O
listening
/ˈlisən/ = NOUN: sự lắng nghe, sự nghe, sự rình nghe;
USER: nghe, lắng nghe
GT
GD
C
H
L
M
O
literacy
/ˈlɪt.ər.ə.si/ = NOUN: trình độ học vấn;
USER: biết đọc biết viết, biết chữ, xóa mù chữ, chữ, văn
GT
GD
C
H
L
M
O
little
/ˈlɪt.l̩/ = ADJECTIVE: nhỏ, chút ít, bé, không quan trọng, nhỏ mọn;
NOUN: ít, lần lần, một chút, một lát;
ADVERB: ít được biết, ít lắm, không mấy khi;
USER: ít, nhỏ, chút, rất ít, bé
GT
GD
C
H
L
M
O
lives
/laɪvz/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử;
USER: cuộc sống, đời sống, sống, cuộc đời, cuộc sống của
GT
GD
C
H
L
M
O
loaded
/ˈləʊ.dɪd/ = VERB: nạp súng, chất hàng hóa, chở hàng hóa, pha rượu;
NOUN: điều lo lắng, điều lo ngại, sức nặng, trách nhiệm nặng nề, vật gánh nặng, vật mang nặng, sự bỏ vào, sức trọng tải của tàu, sự nạp súng;
USER: nạp, tải, được nạp, được tải, load
GT
GD
C
H
L
M
O
local
/ˈləʊ.kəl/ = ADJECTIVE: địa phương, thuộc về chổ;
NOUN: chổ địa phương, dân ở địa phương nào;
USER: địa phương, địa phương, nước, địa, của địa phương
GT
GD
C
H
L
M
O
located
/ləʊˈkeɪt/ = VERB: định chổ, định vị trí, ở, tìm chổ, trú;
USER: nằm, đặt, tọa lạc, vị trí, ở
GT
GD
C
H
L
M
O
location
/ləʊˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: nơi, chổ, quyền khai thác mỏ, vị trí, sự cho mướn, sự cho thuê, sự đặt vào một chổ, sự nuôi, sự tìm;
USER: nơi, vị trí, location, địa điểm, Đến từ
GT
GD
C
H
L
M
O
locations
/ləʊˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: nơi, chổ, quyền khai thác mỏ, vị trí, sự cho mướn, sự cho thuê, sự đặt vào một chổ, sự nuôi, sự tìm;
USER: địa điểm, vị trí, các địa điểm, địa, nơi
GT
GD
C
H
L
M
O
lock
/lɒk/ = NOUN: khóa, bàn súng, lọn tóc, ổ khóa, tóc;
VERB: đóng cửa, đi nối đuôi nhau, hãm bánh xe;
USER: khóa, khoá, nhốt, lock, bị khóa
GT
GD
C
H
L
M
O
locks
/lɒk/ = NOUN: khóa, bàn súng, lọn tóc, ổ khóa, tóc;
USER: ổ khóa, khóa, khoá, các khóa, ổ khoá
GT
GD
C
H
L
M
O
lonely
/ˈləʊn.li/ = USER: cô đơn, đơn, cô độc, lonely, đơn độc
GT
GD
C
H
L
M
O
long
/lɒŋ/ = ADVERB: lâu, đã lâu;
ADJECTIVE: dài, giá cao, sự sống lâu, có thân dài, nghĩ lâu;
NOUN: không bao lâu, sắp xong bây giờ, kỳ nghĩ hè;
VERB: ao ước, ham muốn;
USER: lâu, dài, miễn, lâu dài, từ lâu
GT
GD
C
H
L
M
O
longer
/lɒŋ/ = USER: còn, dài, lâu hơn, dài hơn, lâu
GT
GD
C
H
L
M
O
look
/lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như;
NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt;
USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét
GT
GD
C
H
L
M
O
loud
/laʊd/ = ADJECTIVE: đọc to, hay làm ồn, huyên náo, lòe loẹt, lớn, nói lớn tiếng, ồn ào, sặc sở;
USER: lớn, to, tiếng, ồn ào, loud
GT
GD
C
H
L
M
O
love
/lʌv/ = NOUN: yêu, ái tình, cảm tình, sự âu yếm, sự trìu mếm, tình thương, tình yêu;
VERB: yêu, thương, thích, luyến ái;
USER: yêu, tình yêu, thích, yêu thích, yêu thương
GT
GD
C
H
L
M
O
low
/ləʊ/ = ADJECTIVE: không cao, thấp, hèn mọn, thấp kém, thức ăn thiếu thốn, địa ngục;
ADVERB: thấp;
USER: thấp, ít, mức thấp
GT
GD
C
H
L
M
O
machine
/məˈʃiːn/ = NOUN: máy, máy móc, cơ giới, guồng máy, xe cộ, máy may, phi cơ;
VERB: chế tạo, trau lại;
USER: máy, máy tính, máy móc
GT
GD
C
H
L
M
O
machinery
/məˈʃiː.nə.ri/ = NOUN: cơ quan bộ máy, máy phát động, phát động cơ, gọi chung tất cả máy móc, máy móc dùng về việc gì;
USER: máy móc, máy móc thiết bị, máy, máy móc thiết, móc
GT
GD
C
H
L
M
O
machines
/məˈʃiːn/ = NOUN: máy, máy móc, cơ giới, guồng máy, xe cộ, máy may, phi cơ;
USER: máy, máy móc, các máy, máy tính
GT
GD
C
H
L
M
O
magazines
/ˌmæɡ.əˈziːn/ = NOUN: kho chứa súng, kho đạn dược, xưởng chứa hàng hóa, xưởng súng, kho thuốc súng;
USER: tạp chí, các tạp chí, tạp, chí
GT
GD
C
H
L
M
O
make
/meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến;
NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao;
USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
makes
/meɪk/ = NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao, cách cắt, cách làm, sự đóng;
USER: làm, làm cho, khiến, giúp, cản
GT
GD
C
H
L
M
O
making
/ˈmeɪ.kɪŋ/ = NOUN: cách làm, dấu hiệu sản phẩm, chế tạo, hình vóc của ai;
USER: làm, làm cho, thực hiện, việc, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
malls
/mɔːl/ = NOUN: trung tâm mua sắm, vồ để đánh cầu, đường dạo chơi trong thành phố, đường đi để đánh cầu bằng vồ, trò chơi đánh cầu bằng vồ;
USER: trung tâm thương mại, trung tâm, trung tâm mua, các trung tâm, khu
GT
GD
C
H
L
M
O
manage
/ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc;
USER: quản lý, quản lý các, quản, quản lí
GT
GD
C
H
L
M
O
management
/ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom;
USER: quản lý, quản, quản trị, lý
GT
GD
C
H
L
M
O
managers
/ˈmæn.ɪ.dʒər/ = NOUN: người quản lý, giám đốc, người trông nom, người điều hành công việc;
USER: quản lý, các nhà quản lý, nhà quản lý, cán bộ quản lý, người quản lý
GT
GD
C
H
L
M
O
managing
/ˈmanij/ = ADJECTIVE: coi sóc, giám đốc, quản lý;
USER: quản lý, quản lý các, quản, chủ quản, việc quản lý
GT
GD
C
H
L
M
O
mandatory
/ˈmæn.də.tər.i/ = NOUN: bắt buộc;
ADJECTIVE: ra lịnh, có tánh cách ra lịnh;
USER: bắt buộc, buộc, bắt buộc phải
GT
GD
C
H
L
M
O
manual
/ˈmæn.ju.əl/ = ADJECTIVE: làm bằng tay, thuộc về tay;
NOUN: loại sách khổ nhỏ, mặt đờn, sách của mục sư dùng;
USER: dẫn, hướng dẫn sử, dẫn sử dụng, sử dụng, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
manufacturing
/ˌmanyəˈfakCHər/ = ADJECTIVE: chế tạo, sáng tác;
NOUN: sự bày ra, sự đặc ra;
USER: sản xuất, xuất, chế tạo, chế, sản
GT
GD
C
H
L
M
O
many
/ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều;
USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các
GT
GD
C
H
L
M
O
market
/ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán;
VERB: bán, đi chợ, đi mua đồ, kiếm thị trường cho hàng hóa;
USER: thị trường, thị, trên thị trường, chợ, của thị trường
GT
GD
C
H
L
M
O
marketing
/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ = NOUN: chợ, thị trường, nơi buôn bán;
USER: tiếp thị, thị, marketing, thị trường
GT
GD
C
H
L
M
O
materials
/məˈtɪə.ri.əl/ = NOUN: vật liệu;
USER: vật liệu, tài liệu, nguyên liệu, liệu, nguyên
GT
GD
C
H
L
M
O
maths
/ˌmæθˈmæt.ɪks/ = NOUN: toán học;
USER: toán học, toán, maths, môn toán
GT
GD
C
H
L
M
O
maximum
/ˈmæk.sɪ.məm/ = NOUN: cực điểm;
USER: tối đa, lượng tối đa, tối đa cho, nhất, lớn nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
means
/miːnz/ = NOUN: ý nghỉa, trung bình;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là
GT
GD
C
H
L
M
O
measure
/ˈmeʒ.ər/ = VERB: đo, đong, đo kích tất, lường, trắc lượng, đo kích thước;
NOUN: cách đo lường, đơn vị đo lường, phép đo lường, sự đo lường, tầm đường kiếm, đồ dùng để đo lường, thước để đo cất nhà cửa, thước đo cắt quần áo;
USER: đo, đo lường, đánh giá, đánh, biện pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
media
/ˈmiː.di.ə/ = NOUN: bì mạc;
USER: phương tiện truyền thông, truyền thông, phương tiện, media, phương tiện truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
medical
/ˈmed.ɪ.kəl/ = NOUN: y khoa;
ADJECTIVE: sự trị bịnh, thuộc về y học, y thuật;
USER: y khoa, y tế, y, bệnh, y học
GT
GD
C
H
L
M
O
medication
/ˌmed.ɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: phép trị liệu;
USER: thuốc, loại thuốc, dùng thuốc, thuốc men, uống thuốc
GT
GD
C
H
L
M
O
memory
/ˈmem.ər.i/ = NOUN: kỷ niệm, ký ức, sức nhớ, trí nhớ;
USER: bộ nhớ, nhớ, trí nhớ, ức
GT
GD
C
H
L
M
O
mention
/ˈmen.ʃən/ = NOUN: nhắc lại, sự ghi chép;
VERB: ghi chép;
USER: đề cập đến, đề cập, kể, kể đến, cập đến
GT
GD
C
H
L
M
O
messages
/ˈmes.ɪdʒ/ = NOUN: thông điệp, tin nhắn, thơ tín, việc nhờ làm, việc sai làm, việc ủy thác;
USER: thông điệp, thông báo, điệp, bài viết, tin
GT
GD
C
H
L
M
O
messaging
/ˌɪn.stənt ˈmes.ɪ.dʒɪŋ/ = VERB: gởi, chuyển giao, truyền tin;
USER: tin nhắn, gửi tin nhắn, nhắn tin, nhắn, tin
GT
GD
C
H
L
M
O
meters
/ˈmiː.tər/ = NOUN: đồng hồ tính cước, người cân, thước tây, vận luật, người đo, vế câu thơ, người lường;
USER: mét, m
GT
GD
C
H
L
M
O
midterms
/ˈmidˌtərm/ = USER: kỳ thi giữa kỳ, midterms"
GT
GD
C
H
L
M
O
minute
/ˈmɪn.ɪt/ = NOUN: phút, chút, lát, nguyên bản, nguyên cáo, phân;
ADJECTIVE: rất nhỏ, tế toái, vụn về;
VERB: tính phút, thảo, viết;
USER: phút, phut, đến phút, phút thứ
GT
GD
C
H
L
M
O
mobile
/ˈməʊ.baɪl/ = ADJECTIVE: di động, lưu động, tánh hay thay đổi, không ở một chổ;
NOUN: người hay thay đổi;
USER: di động, di động, thoại di động, điện thoại di động, di
GT
GD
C
H
L
M
O
modalities
/mōˈdalədē/ = NOUN: chỉ về thể dạng, chỉ về thể thức;
USER: thể thức, phương thức, thức, các phương thức, mô hình,
GT
GD
C
H
L
M
O
modern
/ˈmɒd.ən/ = NOUN: hiện đại;
ADJECTIVE: mới, tân thời;
USER: hiện đại, hiện đại, đại, modern
GT
GD
C
H
L
M
O
modules
/ˈmɒd.juːl/ = NOUN: tiêu chuẫn;
USER: module, các module, phần
GT
GD
C
H
L
M
O
monitor
/ˈmɒn.ɪ.tər/ = NOUN: chiến hạm nhỏ, máy thâu thanh, giống kỳ đà lớn ở phi châu, học sinh được chọn để giữ trật tự;
VERB: máy truyền thanh;
USER: theo dõi, giám sát, dõi, giám sát các, kiểm soát
GT
GD
C
H
L
M
O
monitoring
/ˈmɒn.ɪ.tər/ = VERB: máy truyền thanh;
USER: giám sát, theo dõi, dõi, quan trắc, trắc
GT
GD
C
H
L
M
O
monitors
/ˈmɒn.ɪ.tər/ = NOUN: chiến hạm nhỏ, máy thâu thanh, giống kỳ đà lớn ở phi châu, học sinh được chọn để giữ trật tự;
USER: màn hình, màn, giám sát, theo dõi, các màn hình
GT
GD
C
H
L
M
O
more
/mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều;
ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa;
USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
moreover
/môrˈōvər/ = ADVERB: ngoài ra, vả chăng, vả lại;
USER: hơn thế nữa, hơn nữa, ngoài ra, Thêm vào đó, Bên cạnh đó
GT
GD
C
H
L
M
O
most
/məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết;
ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị;
USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
motivate
/ˈməʊ.tɪ.veɪt/ = VERB: giải bày, trình bày;
USER: động viên, thúc đẩy, tạo động lực, khuyến khích, tạo động lực cho
GT
GD
C
H
L
M
O
move
/muːv/ = VERB: di cư, chuyển động, nhúc nhích, động đậy, lung lay, vận động, rục rịch, cử động, dọn đi, cho máy chạy;
NOUN: nước cờ đi, sự đi cờ;
USER: di chuyển, chuyển, đi, tiến, di
GT
GD
C
H
L
M
O
movie
/ˈmuː.vi/ = NOUN: phim, chớp bóng, hát bóng;
USER: phim, bộ phim, movie, xem phim, điện ảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
movies
/ˈmuː.vi/ = NOUN: phim, chiếu phim;
USER: phim, bộ phim, phim ảnh, kênh phim, movies
GT
GD
C
H
L
M
O
multifunctional
= USER: đa chức năng, đa năng, đa chức
GT
GD
C
H
L
M
O
multilingual
/ˌmʌl.tiˈlɪŋ.ɡwəl/ = USER: đa ngôn ngữ, đa ngôn, đa ngữ, multilingual, nhiều ngôn ngữ
GT
GD
C
H
L
M
O
multimedia
/ˈməltiˈmēdēə,ˈməltī-/ = USER: đa phương tiện, multimedia, đa truyền thông, đa phương, đa truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
multiple
/ˈmʌl.tɪ.pl̩/ = ADJECTIVE: bội, nhiều, có nhiều bộ phận, phức, kép;
NOUN: nhiều phần;
USER: nhiều, đa
GT
GD
C
H
L
M
O
museums
/mjuːˈziː.əm/ = NOUN: viện bảo tàng;
USER: bảo tàng, viện bảo tàng, các bảo tàng, những viện bảo tàng, tàng
GT
GD
C
H
L
M
O
narration
/nəˈreɪ.ʃən/ = NOUN: bài ký thuật, sự kể lại, sự kỳ thuật, sự thuật lại;
USER: tường thuật, bài tường thuật, sự tường thuật, kể chuyện, thuật lại
GT
GD
C
H
L
M
O
natural
/ˈnætʃ.ər.əl/ = NOUN: đương nhiên, thiên tư, âm nốt tự nhiên, cố nhiên, dấu bê ca, người đần độn từ lúc mới sanh, người ngu từ lúc mới sanh;
ADJECTIVE: bẩm sinh, thiên bẩm, thiên phú, thuộc về tự nhiên, thuộc về thiên nhiên;
USER: tự nhiên, thiên nhiên, nguyên, nguyên thiên nhiên, nhiên
GT
GD
C
H
L
M
O
naturally
/ˈnætʃ.ər.əl.i/ = ADVERB: quen phong thổ, quen thủy thổ, quen vẻ tự nhiên;
USER: tự nhiên, một cách tự nhiên, cách tự nhiên, nhiên, tự
GT
GD
C
H
L
M
O
nav
/nav/ = USER: nav, navigation, NAV của, trị tài sản ròng
GT
GD
C
H
L
M
O
navigation
/ˌnæv.ɪˈɡeɪ.ʃən/ = NOUN: sự đi biển, sự đi tàu, sự vượt biển;
USER: chuyển hướng, hướng, điều hướng, định vị, định
GT
GD
C
H
L
M
O
necessary
/ˈnes.ə.ser.i/ = ADJECTIVE: cần thiết, cần, nếu cần, tất yếu, thiết yếu, cần phải làm việc gì;
NOUN: đồ cần dùng, không thể tránh được, tất nhiên;
USER: cần thiết, cần, thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
need
/niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn;
USER: cần, cần phải, phải, cần thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
needs
/nēd/ = ADVERB: cần thiết, tất yếu, dù thế nào tôi cũng phải;
NOUN: bần cùng;
USER: nhu cầu, các nhu cầu, nhu cầu của, với nhu cầu, cần
GT
GD
C
H
L
M
O
neighbourhood
/ˈneɪ.bə.hʊd/ = NOUN: tình hàng xóm, tình lân bang, tình giao hảo người lân cận, tình giao hảo giữa láng giềng;
USER: khu phố, khu vực, hàng xóm, khu, xóm
GT
GD
C
H
L
M
O
new
/njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ;
USER: mới, mới của, new
GT
GD
C
H
L
M
O
news
/njuːz/ = NOUN: tin tức, tin vắn, tin vặt, tin phóng sự trên báo;
USER: tin tức, tin, thông tin, news, tức
GT
GD
C
H
L
M
O
newspapers
/ˈn(y)o͞ozˌpāpər/ = NOUN: báo, nhựt trình;
USER: báo, báo chí, tờ báo, bao, bao miên
GT
GD
C
H
L
M
O
newsworthy
/ˈn(y)o͞ozˌwərT͟Hē/ = USER: đáng giá, đáng đưa tin, tin có giá trị, newsworthy, đáng đưa
GT
GD
C
H
L
M
O
no
/nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không;
USER: không, không có, có, chưa co, chưa
GT
GD
C
H
L
M
O
non
/nɒn-/ = USER: không, phi, thuốc, không phải, ngoài
GT
GD
C
H
L
M
O
not
/nɒt/ = ADVERB: không;
USER: không, không phải, chưa, không được, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
notification
/ˌnəʊ.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự báo cáo, sự báo cho biết, sự thông báo, báo cho người nào hay biết;
USER: thông báo, báo, thông, được thông báo, bÁO Thông báo
GT
GD
C
H
L
M
O
notifications
/ˌnəʊ.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự báo cáo, sự báo cho biết, sự thông báo, báo cho người nào hay biết;
USER: thông báo, các thông báo, báo, được thông báo
GT
GD
C
H
L
M
O
notifying
/ˈnəʊ.tɪ.faɪ/ = VERB: báo cáo, báo cáo trước, báo cho biết, khai sanh, thông báo, báo cho người nào biết;
USER: thông báo, thông báo cho, định thông báo
GT
GD
C
H
L
M
O
novel
/ˈnɒv.əl/ = NOUN: tiểu thuyết, truyện ngắn, truyện tiểu thuyết;
ADJECTIVE: có vẻ tân kỳ, lạ thường, mới lạ;
USER: tiểu thuyết, cuốn tiểu thuyết, mới, mới lạ, novel
GT
GD
C
H
L
M
O
novels
/ˈnɒv.əl/ = NOUN: tiểu thuyết, truyện ngắn, truyện tiểu thuyết;
USER: tiểu thuyết, cuốn tiểu thuyết, tiểu thuyết của, tác phẩm, truyện
GT
GD
C
H
L
M
O
now
/naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng;
NOUN: tức khắc;
USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
numbers
/ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số;
USER: số, con số, số lượng, các số, số điện thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
numerous
/ˈnjuː.mə.rəs/ = ADJECTIVE: nhiều;
USER: nhiều, rất nhiều, vô số, vô, hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
occupants
/ˈɒk.jʊ.pənt/ = NOUN: người tiên chiếm, người thuê, người có việc làm, người mướn, người trú, người chiếm giữ;
USER: người cư ngụ, cư ngụ, cư, ngụ, người ngồi
GT
GD
C
H
L
M
O
of
/əv/ = PREPOSITION: của;
USER: của, của, các, trong, về
GT
GD
C
H
L
M
O
offers
/ˈɒf.ər/ = NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng;
USER: cung cấp, cung cấp các, có, mang, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
often
/ˈɒf.ən/ = ADVERB: thường;
USER: thường, thường xuyên, thường cũng, thường được, thường là
GT
GD
C
H
L
M
O
older
/əʊld/ = USER: cũ, lớn tuổi, tuổi, lên, già
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
once
/wʌns/ = ADVERB: một lần, cùng một lần, lập tức, ngày trước, ngày xưa, tức thì;
USER: một lần, lần, một khi, một, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
one
/wʌn/ = cùng, duy nhứt;
NOUN: lá một điểm;
PRONOUN: người ta;
USER: một, một, một trong, một trong những, ai
GT
GD
C
H
L
M
O
online
/ˈɒn.laɪn/ = USER: trực tuyến, tuyến, trực, online, mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
only
/ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng;
ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt;
USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là
GT
GD
C
H
L
M
O
operations
/ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc hành quân, phép tính, sự cho máy chạy, sự mổ xẻ, sự tác chiến, sự thi hành;
USER: hoạt động, các hoạt động, hoạt động của, hoạt, thao tác
GT
GD
C
H
L
M
O
operators
/ˈɒp.ər.eɪ.tər/ = NOUN: điện tín viên, người lái xe, người quay máy, người thợ, nhà giải phẩu, nhà mổ xẻ, sử dụng máy móc, tổng đài viên;
USER: nhà khai thác, các nhà khai thác, khai thác, điều hành, nhà điều hành
GT
GD
C
H
L
M
O
optimise
= USER: tối ưu hóa, tối ưu, tối ưu hoá, tối ưu hóa các,
GT
GD
C
H
L
M
O
optimised
/ˈɒp.tɪ.maɪz/ = USER: tối ưu hóa, tối ưu, được tối ưu hóa, tối ưu hoá, được tối ưu
GT
GD
C
H
L
M
O
option
/ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa;
USER: tùy chọn, lựa chọn, chọn, tùy, tuỳ chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
options
/ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa;
USER: tùy chọn, lựa chọn, các tùy chọn, tuỳ chọn, chọn lựa
GT
GD
C
H
L
M
O
or
/ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc;
USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và
GT
GD
C
H
L
M
O
order
/ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức;
VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món;
USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh
GT
GD
C
H
L
M
O
others
/ˈʌð.ər/ = USER: những người khác, người khác, khác, người, những
GT
GD
C
H
L
M
O
our
/aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta;
USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
out
/aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng;
VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài;
ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra;
NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót;
PREPOSITION: phía ngoài;
USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong
GT
GD
C
H
L
M
O
outbound
/ˈaʊt.baʊnd/ = USER: đi, ngoài, ngoài nước, ra bên ngoài, outbound
GT
GD
C
H
L
M
O
output
/ˈaʊt.pʊt/ = NOUN: phát ra tiếng nói, sức sản xuất, sự phát âm;
USER: đầu ra, sản lượng, ra, sản, lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
ovens
/ˈʌv.ən/ = NOUN: bếp, lò, lò nướng;
USER: lò, lò nướng, lò sấy, ovens, các lò
GT
GD
C
H
L
M
O
over
/ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên;
ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết;
ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực;
NOUN: xê ry;
USER: hơn, trên, qua, trong, so
GT
GD
C
H
L
M
O
overall
/ˌəʊ.vəˈrɔːl/ = ADJECTIVE: cọng chung, tất cả;
NOUN: áo khoác ngoài, áo phủ ngoài;
USER: tổng thể, chung, tổng, toàn, nói chung
GT
GD
C
H
L
M
O
own
/əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình;
ADJECTIVE: làm chủ;
USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng
GT
GD
C
H
L
M
O
owners
/ˈəʊ.nər/ = NOUN: chủ nhân, chủ hảng buôn, sản chủ;
USER: chủ sở hữu, chủ, các chủ sở hữu, các chủ, sở hữu
GT
GD
C
H
L
M
O
pa
/pɑː/ = NOUN: cha;
USER: năm, pa
GT
GD
C
H
L
M
O
panic
/ˈpanik/ = NOUN: sự đột nhiên, sự thình lình, sự kinh khũng;
VERB: làm hoảng hốt, sợ hải;
USER: hoảng loạn, hoảng sợ, hoảng hốt, hoảng, hốt hoảng
GT
GD
C
H
L
M
O
paper
/ˈpeɪ.pər/ = NOUN: giấy, báo chí, chứng khoán, chứng thư, giất tờ, giấy mời xem hát, giấy thông hành;
VERB: bọc trong tờ giấy, dán giấy, gói trong tờ giấy, giấy làm báo, làm hộp giấy;
USER: giấy, bài báo, báo, giấy tờ, bài
GT
GD
C
H
L
M
O
parks
/pɑːk/ = NOUN: công viên, chổ đậu xe, miếng đất rộng, nơi đậu xe, vườn, xưởng;
USER: công viên, các khu công, các công viên, các khu, khu
GT
GD
C
H
L
M
O
part
/pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên;
VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối;
ADVERB: không trọn, từng phần;
USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán
GT
GD
C
H
L
M
O
passenger
/ˈpæs.ən.dʒər/ = NOUN: hành khách, người đi du lịch;
USER: hành khách, chở khách, khách, chở, du lịch
GT
GD
C
H
L
M
O
passengers
/ˈpæs.ən.dʒər/ = NOUN: hành khách, người đi du lịch;
USER: hành khách, khách, lượt khách
GT
GD
C
H
L
M
O
patients
/ˈpeɪ.ʃənt/ = NOUN: bịnh nhân, người bịnh;
USER: bệnh nhân, những bệnh nhân, bệnh, các bệnh nhân, người bệnh
GT
GD
C
H
L
M
O
pay
/peɪ/ = VERB: trả, trả tiền, trả nợ, đóng tiền phạt, tốn, thanh toán nợ, trả góp;
NOUN: lương bổng, sự trả nợ, sự trả tiền, tiền công, tiền lương;
USER: trả, trả, trả tiền, phải trả, thanh toán
GT
GD
C
H
L
M
O
people
/ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân;
VERB: làm đông dân;
USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân
GT
GD
C
H
L
M
O
perceived
/pəˈsiːv/ = VERB: nhận ra, cảm giác, cảm thấy, nhận thức;
USER: nhận thức, cảm nhận, nhận, coi, được nhận thức
GT
GD
C
H
L
M
O
percentage
/pəˈsen.tɪdʒ/ = NOUN: suất bách phân, tỷ lệ bách phân, tỷ lệ phần trăm;
USER: tỷ lệ phần trăm, tỷ lệ, phần trăm, tỷ, trăm
GT
GD
C
H
L
M
O
perfect
/ˈpɜː.fekt/ = ADJECTIVE: hoàn toàn, hoàn hảo, hòa âm, hòa hợp, hoàn bị, không có khuyết điểm;
VERB: hoàn thành, hoàn thiện, làm cho hoàn toàn, làm cho xong, làm hoàn hảo;
USER: hoàn hảo, hoàn hảo tại, perfect, tuyệt vời, hoàn
GT
GD
C
H
L
M
O
performance
/pəˈfɔː.məns/ = NOUN: làm công việc, sự nhiệm vụ, sự thi hành, sự thực hành, sự thực hiện, sự trình bày, buổi diễn, làm nghĩa vụ;
USER: hiệu suất, thực hiện, hoạt động, hiệu quả, hiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
person
/ˈpɜː.sən/ = NOUN: ngôi, nhân vật, người, người nào;
USER: người, ngươi, nhân, một người, người có
GT
GD
C
H
L
M
O
personal
/ˈpɜː.sən.əl/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, nhân xưng, tự do cá nhân, thuộc về cá nhân;
USER: riêng, cá nhân, cá nhân của, người, cá
GT
GD
C
H
L
M
O
personalise
/ˈpərs(ə)nəˌlīz/ = VERB: hóa thành nhân cách, nhân cách hóa;
USER: cá nhân, cá nhân hoá, cá nhân hoá những, cá nhân hoá các, cá nhân hóa,
GT
GD
C
H
L
M
O
personalised
/ˈpərsənəlˌīz/ = VERB: hóa thành nhân cách, nhân cách hóa;
USER: cá nhân, cá nhân hoá, cá nhân hóa, được cá nhân, được cá nhân hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
personalize
/ˈpərsənəlˌīz/ = ADJECTIVE: khăng khăng, kiên gan, cố chấp, lá không rụng;
USER: cá nhân, cá nhân hoá, cá nhân hoá những, cá nhân hóa, cá nhân hoá các
GT
GD
C
H
L
M
O
personnel
/ˌpərsəˈnel/ = NOUN: nhân viên;
USER: nhân viên, nhân, nhân sự, cán, cán bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
pharmaceutical
/ˌfɑː.məˈsuː.tɪ.kəl/ = USER: dược phẩm, dược, thuốc
GT
GD
C
H
L
M
O
pharmacy
/ˈfɑː.mə.si/ = NOUN: hiệu thuốc tây, tiệm thuốc tây, sự bào chế thuốc;
USER: thuốc, dược, nhà thuốc, dược phẩm, thuốc tây
GT
GD
C
H
L
M
O
phone
/fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại;
VERB: gọi điện thoại, kêu điện thoại, nói điện thoại;
USER: điện thoại, điện thoại, điện, thoại, điện thoại của
GT
GD
C
H
L
M
O
phones
/fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại;
USER: điện thoại, điện, điện thoại di, thoại, các điện thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
phrases
/freɪz/ = NOUN: ngữ pháp;
USER: cụm từ, cụm, câu, các cụm từ, ngữ
GT
GD
C
H
L
M
O
pick
/pɪk/ = VERB: nhặt, lấy, lựa chọn, nhổ, cuốc, đào, xoi;
NOUN: cái cuốc, cái cúp, mùa hái quả, phần lúa, phần lựa kỷ;
USER: chọn, nhận, đón, lấy, lựa chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
pictures
/ˈpɪk.tʃər/ = NOUN: phim, tranh ảnh, bức hình, bức họa, bức tranh, hình ảnh, hình vẽ;
USER: hình ảnh, ảnh, hình, bức ảnh, Pictures
GT
GD
C
H
L
M
O
place
/pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng;
VERB: đặt hàng, xếp chổ;
USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí
GT
GD
C
H
L
M
O
planes
/pleɪn/ = NOUN: phi cơ, mặt phẳng, máy bay, mặt, cái bào, cây dương đông ngô, đường hầm ở mỏ, trình độ học thức;
USER: máy bay, chiếc máy bay, các máy bay, mặt phẳng, bay
GT
GD
C
H
L
M
O
plant
/plɑːnt/ = NOUN: cây, cách đặt máy, dụng cụ, khí cụ, lính mật thám, cây cối, sự đang lớn, sự lớn lên, thảo mộc, cuộc âm mưu đánh lừa;
VERB: chôn người chết, đóng cọc, giấu vật ăn cắp, trồng cây, kế hoạch, âm mưu;
USER: cây, nhà máy, thực vật, cây trồng, máy
GT
GD
C
H
L
M
O
play
/pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng;
NOUN: cách chuyển vận, sự đánh bạc, sự hoạt động, sự lóng lánh, sự vận dụng, trò chơi;
USER: chơi, đóng, play, phát, chơi trò
GT
GD
C
H
L
M
O
player
/ˈpleɪ.ər/ = NOUN: người chơi đùa, người chơi nhà nghề, người cờ bạc, người đánh bạc, người diển tuồng, tài tử nhà nghề, người chơi những môn thể thao;
USER: máy nghe nhạc, người chơi, chơi, nghe nhạc, máy nghe
GT
GD
C
H
L
M
O
players
/ˈpleɪ.ər/ = NOUN: người chơi đùa, người chơi nhà nghề, người cờ bạc, người đánh bạc, người diển tuồng, tài tử nhà nghề, người chơi những môn thể thao;
USER: người chơi, chơi, cầu thủ, thủ, các cầu thủ
GT
GD
C
H
L
M
O
points
/pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề, yếu điểm, độ, đội quân tiên phong, nhánh ngạc của hưu, khúc dây ngắn, sự chỉ, mũi đất, mũi nhọn;
USER: điểm, các điểm
GT
GD
C
H
L
M
O
populations
/ˌpɒp.jʊˈleɪ.ʃən/ = NOUN: sự ở một nơi, sự trú ngụ, tổng cộng nhân số;
USER: dân số, dân, các quần, quần thể, quần
GT
GD
C
H
L
M
O
portable
/ˈpɔː.tə.bl̩/ = ADJECTIVE: có thể chở, có thể đem đi, có thể mang đi;
USER: di động, xách tay, cầm tay, di, portable
GT
GD
C
H
L
M
O
ports
/pɔːt/ = NOUN: bến tàu, dáng, hải cảng, mạn lái của tàu, rượu porto, thái độ, bộ dạng;
USER: cổng, cảng, các cảng, các cổng, port
GT
GD
C
H
L
M
O
positive
/ˈpɒz.ə.tɪv/ = ADJECTIVE: chắc chắn, cương quyết, minh bạch, quả quyết, thuộc về ảnh mặt, xác thật, rỏ ràng;
NOUN: dương cực, lớn hơn số không, tự lập;
USER: tích cực, dương, dương tính, tốt, cực
GT
GD
C
H
L
M
O
powerful
/ˈpaʊə.fəl/ = ADJECTIVE: ảnh hưởng, có công hiệu, có nghị lực, có quyền thế, có sức mạnh, có thế lực;
USER: mạnh mẽ, mạnh, sức mạnh, quyền lực, hùng mạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
practical
/ˈpræk.tɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về có ích, thuộc về thực hành, thuộc về thực dụng, tiện lợi;
USER: thực tế, thực tiễn, thực, thiết thực, thực hành
GT
GD
C
H
L
M
O
practice
/ˈpræk.tɪs/ = VERB: tập luyện, làm một nghề, lường gạt, dùng quen, thực hành theo một phương pháp;
NOUN: âm mưu, nghề nghiệp, sự giao thiệp, sự kinh nghiệm, sự luyện tập, sự thực hành, tập quán, tập tục, thói quen, phong tục;
USER: thực hành, thực tế, thực, hành nghề, hành
GT
GD
C
H
L
M
O
pre
/priː-/ = USER: trước, tiền, trước khi, sẵn, pre
GT
GD
C
H
L
M
O
prefer
/prɪˈfɜːr/ = VERB: bổ nhiệm, thăng chức, thích hơn, ưa hơn, lên chức;
USER: thích, muốn, ưa thich, tập, tập trung
GT
GD
C
H
L
M
O
prescription
/prɪˈskrɪp.ʃən/ = NOUN: đơn thuốc, mạng lịnh, qui tắc, toa thuốc, thời hiệu;
USER: theo toa, toa, toa thuốc, kê đơn, thuốc
GT
GD
C
H
L
M
O
prescriptions
/prɪˈskrɪp.ʃən/ = NOUN: đơn thuốc, mạng lịnh, qui tắc, toa thuốc, thời hiệu;
USER: quy định, thuốc theo toa, toa thuốc, đơn thuốc, các quy định
GT
GD
C
H
L
M
O
pressure
/ˈpreʃ.ər/ = NOUN: áp lực, sự áp bức, sự áp chế, sức ép, sự đè lên, sự ép;
USER: áp lực, áp, áp suất, sức ép, ép
GT
GD
C
H
L
M
O
pressures
/ˈpreʃ.ər/ = NOUN: áp lực, sự áp bức, sự áp chế, sức ép, sự đè lên, sự ép;
USER: áp lực, sức ép, áp suất, áp, những áp lực
GT
GD
C
H
L
M
O
problem
/ˈprɒb.ləm/ = NOUN: vấn đề, bài tính, bài toán, sự khó khăn, sự trở ngại;
USER: vấn đề, đề, vấn, cố, vấn đề của
GT
GD
C
H
L
M
O
products
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, các sản phẩm, sản, phẩm, sản phẩm của
GT
GD
C
H
L
M
O
professions
/prəˈfeʃ.ən/ = NOUN: chức nghiệp, nghề nghiệp, sự bày tỏ, sự biểu lộ, sự phát biểu, sự tuyên bố, những người trong nghề;
USER: ngành nghề, nghề nghiệp, nghề, các ngành nghề, chuyên môn
GT
GD
C
H
L
M
O
program
/ˈprəʊ.ɡræm/ = NOUN: chương trình, kế hoạch;
VERB: làm một chương trình;
USER: chương trình, chương, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
programme
/ˈprəʊ.ɡræm/ = NOUN: chương trình, kế hoạch;
VERB: làm một chương trình;
USER: chương trình, chương, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
programs
/ˈprəʊ.ɡræm/ = NOUN: chương trình, kế hoạch;
USER: các chương trình, chương trình, chương, chương trình này, những chương trình
GT
GD
C
H
L
M
O
prompts
/prɒmpt/ = NOUN: kỳ hạn trả nợ, sự khuyên bảo, sự nhắc bảo;
USER: nhắc nhở, nhắc, dẫn, sẽ nhắc, lời nhắc
GT
GD
C
H
L
M
O
pronounce
/prəˈnaʊns/ = USER: phát âm, âm, phát âm từ
GT
GD
C
H
L
M
O
proven
/pruːv/ = USER: đã được chứng minh, đã được kiểm chứng, được chứng minh, chứng minh, được kiểm chứng
GT
GD
C
H
L
M
O
provide
/prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng;
USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
provided
/prəˈvīd/ = ADJECTIVE: thuộc về cho, thuộc về cung cấp;
USER: cung cấp, được cung cấp, quy, quy định, cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
providers
/prəˈvaɪ.dər/ = NOUN: người cung cấp, người dành dụm;
USER: nhà cung cấp, các nhà cung cấp, cung cấp dịch vụ, cung cấp, nhà cung cấp dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
provides
/prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng;
USER: cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung, mang
GT
GD
C
H
L
M
O
providing
/prəˈvaɪd/ = NOUN: sự cung cấp;
USER: cung cấp, cung cấp các, cung cấp cho, cung câp, việc cung cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
public
/ˈpʌb.lɪk/ = ADJECTIVE: chung, công khai, công cộng, công nhiên;
NOUN: nơi công cộng, công chúng, giữa công chúng;
USER: công khai, công cộng, công, công chúng, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
publishers
/ˈpʌb.lɪ.ʃər/ = NOUN: nhà phát hành, người xuất bản;
USER: nhà xuất bản, các nhà xuất bản, xuất bản, những nhà xuất bản
GT
GD
C
H
L
M
O
publishing
/ˈpʌb.lɪʃ/ = NOUN: sự công bố;
USER: xuất bản, Publishing, Nhà xuất bản, bản, xuất
GT
GD
C
H
L
M
O
purchase
/ˈpɜː.tʃəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo;
NOUN: chổ dựa vào, điểm tựa, sắm được, sức cơ khí, tậu được, tậu sắm, tiền mướn, tiền thuê, vật mua được, sự mua;
USER: mua, mua hàng, mua lại, mua các
GT
GD
C
H
L
M
O
quality
/ˈkwɒl.ɪ.ti/ = NOUN: chất lượng, đức tốt, gía trị, phẩm cách, phẩm chất, tánh tốt, tính chất, sự cao quí;
USER: chất lượng, chất, có chất lượng, lượng, cao chất lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
queue
/kjuː/ = NOUN: đoàn người nối nhau, đoàn xe nối nhau, lọn tóc thắt bín sau đầu;
VERB: nối đuôi, sắp hàng, tóc thắt thành lọn sau đầu;
USER: hàng đợi, xếp hàng, đợi, queue
GT
GD
C
H
L
M
O
quickly
/ˈkwɪk.li/ = ADVERB: mau, lẹ làng;
USER: mau, nhanh chóng, nhanh, cách nhanh chóng, một cách nhanh chóng
GT
GD
C
H
L
M
O
quiz
/kwɪz/ = NOUN: thi hạch miệng, khẩu thi, câu hỏi khó, dể tức cười, gạt chơi, sự phỉnh lừa, người hay chế nhạo, người hay đùa cợt, người hay lố bịch;
VERB: chế nhạo, chế giểu, cho thi hạch miệng, nhìn với vẻ chế nhạo;
USER: khẩu thi, thi hạch miệng, chế nhạo, câu hỏi khó, dể tức cười
GT
GD
C
H
L
M
O
radio
/ˈreɪ.di.əʊ/ = NOUN: radio, ảnh quang tuyến x, máy vô tuyến điện;
VERB: phát thanh bằng vô tuyến;
USER: radio, đài phát thanh, phát thanh, vô tuyến, đài
GT
GD
C
H
L
M
O
rapidly
/ˈræp.ɪd/ = USER: nhanh chóng, nhanh, rất nhanh, mạnh, triển nhanh chóng
GT
GD
C
H
L
M
O
rate
/reɪt/ = NOUN: giá, hạng, tốc độ, thuế, phân suất, sự định giá;
VERB: định giá, đánh giá, coi, chia loại, khiển trách, ngâm cho mềm ra;
USER: tỷ lệ, tốc độ, tỷ, tốc, mức
GT
GD
C
H
L
M
O
rates
/reɪt/ = NOUN: giá, hạng, tốc độ, thuế, phân suất, sự định giá, tỉ lệ số, sự đánh giá, sự sắp hạng;
USER: giá, tỷ lệ, lãi, mức, mức giá
GT
GD
C
H
L
M
O
rather
/ˈrɑː.ðər/ = ADVERB: hơn, hơi hơi, chút ít, khá;
USER: hơn, thay, khá, thay vì, chứ không phải
GT
GD
C
H
L
M
O
re
/riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra;
USER: lại, tái, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
reach
/riːtʃ/ = VERB: đưa ra, buồn nôn, tới, đến, chạy dài, xuống, đụng, đưa đến;
NOUN: sự buồn nôn, sự đưa tay ra, sự trải ra, sự duổi ra;
USER: đạt, đến, đạt được, tiếp cận, đạt đến
GT
GD
C
H
L
M
O
react
/riˈækt/ = VERB: phản động lại, phản ứng, phản ứng hóa học, sụt giá;
USER: phản ứng, phản ứng với, phản ứng lại, có phản ứng
GT
GD
C
H
L
M
O
reactions
/riˈæk.ʃən/ = NOUN: sức phản động, sức phản ứng, sự phản ứng;
USER: phản ứng, các phản ứng, những phản ứng, phản, phản ứng của
GT
GD
C
H
L
M
O
read
/riːd/ = VERB: đọc, đoán, ghi chép, nghiên cứu, giãng, giảng nghĩa;
NOUN: sự đọc;
ADJECTIVE: đã đọc;
USER: đọc, đọc, đọc được, xem, đọc các
GT
GD
C
H
L
M
O
readers
/ˈriː.dər/ = NOUN: giảng sư, người coi chỉ tay, người đọc kinh, người đọc lớn tiếng, người đọc sách, sách tập đọc, thầy giảng;
USER: độc giả, đọc, bạn đọc, người đọc, các độc giả
GT
GD
C
H
L
M
O
reading
/ˈriː.dɪŋ/ = NOUN: cách đọc, phép đọc, sự đọc lớn tiếng, sự đọc sách, sự ghi chép, sự giảng giải, sự đọc lên để bàn cải, sự đoán một từ ngữ;
USER: đọc, đọc sách, việc đọc, cách đọc
GT
GD
C
H
L
M
O
real
/rɪəl/ = ADJECTIVE: thực, thật, thiệt, có thật;
ADVERB: thật, có thiệt, có thực;
NOUN: đồng real, đồ thiệt, hàng hóa thật;
USER: real, thực, thực sự, sản, thật
GT
GD
C
H
L
M
O
realistic
/ˌrɪəˈlɪs.tɪk/ = ADJECTIVE: hiện thực, thực tại, thực thể;
USER: thực tế, thực, hiện thực, thật, thực tiễn
GT
GD
C
H
L
M
O
reality
/riˈæl.ɪ.ti/ = NOUN: sự thật, tính chân thật, tính xác thật, thật sự, thực tế;
USER: thực tế, thực, hiện thực, thực tại, tế
GT
GD
C
H
L
M
O
receive
/rɪˈsiːv/ = VERB: nhận, chứa vật gì, tiếp đón, lãnh, tiếp đãi;
USER: nhận, nhận, nhận được, được, tiếp nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
receiving
/rɪˈsiːv/ = VERB: nhận, chứa vật gì, tiếp đón, lãnh, tiếp đãi;
USER: nhận, nhận được, tiếp nhận, thu
GT
GD
C
H
L
M
O
receptionist
/TELEVISION) / = NOUN: nhân viên tiếp khách;
USER: nhân viên lễ tân, tiếp tân, nhân viên tiếp tân, lễ tân, viên lễ tân
GT
GD
C
H
L
M
O
recognition
/ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/ = NOUN: sự công nhận, sự chấp nhận, sự nhìn nhận, sự thừa nhận;
USER: công nhận, nhận, nhận dạng, sự công nhận, thừa nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
record
/rɪˈkɔːd/ = VERB: ghi, biên, thâu vào dĩa;
NOUN: kỷ lục, hồ sơ lý lịch, sổ sách, sự biên vào sổ, sự ghi chép, sự vô sổ, văn khố, vật kỷ niệm, nguyên bản, dĩa hát;
USER: ghi, biên, kỷ lục, hồ sơ, bản ghi
GT
GD
C
H
L
M
O
refrigerators
/riˈfrijəˌrātər/ = USER: tủ lạnh, bị tủ lạnh, có tủ lạnh, lạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
regardless
/rɪˈɡɑːd.ləs/ = ADJECTIVE: không có để ý, không có liên can, không có lưu ý;
ADVERB: không xem như;
USER: bất kể, không phân biệt, phân biệt, bất, kể
GT
GD
C
H
L
M
O
rely
/rɪˈlaɪ/ = VERB: tin cậy, tín nhiệm;
USER: dựa, phụ thuộc, dựa vào, tin tưởng, trông cậy
GT
GD
C
H
L
M
O
remember
/rɪˈmem.bər/ = VERB: hồi tưởng, lưu ý đến, nhớ lại, nghĩ đến;
USER: nhớ, hãy nhớ, ghi nhớ, nhớ đến, nhớ lại
GT
GD
C
H
L
M
O
remind
/rɪˈmaɪnd/ = VERB: nhắc lại;
USER: nhắc nhở, nhắc, nhắc nhở các, nhắc lại
GT
GD
C
H
L
M
O
reminders
/rɪˈmaɪn.dər/ = NOUN: người nhắc lại;
USER: nhắc nhở, nhắc, lời nhắc, lời nhắc nhở
GT
GD
C
H
L
M
O
remote
/rɪˈməʊt/ = ADJECTIVE: xa, xa xôi, hẻo lánh, vắng vẻ;
USER: xa, từ xa, xa xôi, remote, ở xa
GT
GD
C
H
L
M
O
remotely
/rɪˈməʊt.li/ = USER: từ xa, điều khiển từ xa, xa, khiển từ xa
GT
GD
C
H
L
M
O
rep
/rep/ = NOUN: thứ vải tơ;
USER: đại diện, diện, Rep, Thanks, Bài
GT
GD
C
H
L
M
O
repeat
/rɪˈpiːt/ = VERB: lặp lại, đọc thuộc lòng, mách lẻo, thuật lại, nhắc lại;
NOUN: khúc phục tấu, xin diển lại, dấu dùng cho khúc nhạc, phục xướng của bạn nhạc, tiếng yêu cầu xin hát lại;
USER: lặp lại, lặp lại, lặp, lại, lập lại
GT
GD
C
H
L
M
O
reports
/rɪˈpɔːt/ = NOUN: bản báo cáo, biên bản, danh tiếng, danh vọng, sự báo cáo, sự tường thuật, tin tức, tờ báo cáo, thanh danh, tiếng nổ, bản phúc trình, tin đồn;
USER: báo cáo, các báo cáo, báo, báo cáo của, cáo
GT
GD
C
H
L
M
O
representatives
/ˌrepriˈzentətiv/ = USER: đại diện, các đại diện, người đại diện, đại diện của, đại biểu
GT
GD
C
H
L
M
O
request
/rɪˈkwest/ = VERB: yêu cầu, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin phép;
NOUN: sự yêu cầu, sự được ưa thích, sự nguyện vọng, sự thỉnh cầu, sự thịnh hàng;
USER: yêu cầu, đề nghị, xin, nghị, yêu
GT
GD
C
H
L
M
O
requests
/rɪˈkwest/ = NOUN: sự yêu cầu, sự được ưa thích, sự nguyện vọng, sự thỉnh cầu, sự thịnh hàng;
USER: yêu cầu, các yêu cầu, đề nghị, yêu, yêu cầu của
GT
GD
C
H
L
M
O
require
/rɪˈkwaɪər/ = VERB: cần dùng, cần thiết, yêu cầu;
USER: yêu cầu, đòi hỏi, cần, đòi hỏi phải, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
required
/rɪˈkwaɪər/ = ADJECTIVE: cần thiết;
USER: yêu cầu, cần thiết, cần, phải, đòi hỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
requires
/rɪˈkwaɪər/ = VERB: cần dùng, cần thiết, yêu cầu;
USER: yêu cầu, đòi hỏi, đòi hỏi phải có, đòi hỏi phải, cần
GT
GD
C
H
L
M
O
resonance
/ˈrez.ən.əns/ = USER: cộng hưởng, sự cộng hưởng, resonance, số cộng hưởng, vang
GT
GD
C
H
L
M
O
restrict
/rɪˈstrɪkt/ = VERB: hạn chế;
USER: hạn chế, giới hạn, hạn chế các, hạn chế việc
GT
GD
C
H
L
M
O
results
/rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả;
USER: kết quả, quả, các kết quả, kết quả từ, quả từ
GT
GD
C
H
L
M
O
reviews
/rɪˈvjuː/ = NOUN: cuộc duyệt lại, cuộc thao diển, tạp chí, sự hồi tưởng, sự phê bình, sự xem lại, sự xét lại;
USER: đánh giá, giá, ý kiến, đanh, ý
GT
GD
C
H
L
M
O
rice
/raɪs/ = NOUN: cơm, cây lúa;
USER: cơm, gạo, lúa, lúa gạo
GT
GD
C
H
L
M
O
rich
/rɪtʃ/ = ADJECTIVE: đắt tiền, đẹp đẻ, giàu có, phì nhiêu, rất buồn cười, tốt, tráng lệ, lộng lẫy;
USER: giàu, giàu có, phong phú, người giàu, phú
GT
GD
C
H
L
M
O
risk
/rɪsk/ = NOUN: sự may rủi, sự ngẩu nhiên;
VERB: liều cho may rủi;
USER: nguy cơ, rủi ro, có nguy cơ, nguy, nguy hiểm
GT
GD
C
H
L
M
O
road
/rəʊd/ = NOUN: đường, đường đi, con đường, đường sắt;
USER: đường, con đường, đường bộ, road, lộ
GT
GD
C
H
L
M
O
roadworks
/ˈrəʊdwəːk/ = USER: công trường thi công, làm đường, roadworks,
GT
GD
C
H
L
M
O
robot
/ˈrəʊ.bɒt/ = ADJECTIVE: thuộc về người máy;
NOUN: người máy, người rô bô;
USER: Robot, con robot, người máy
GT
GD
C
H
L
M
O
robotic
/rəʊˈbɒt.ɪk/ = USER: robot, người máy, robotic, rôbốt
GT
GD
C
H
L
M
O
robotics
/rəʊˈbɒt.ɪks/ = USER: robot, người máy, robotics, robotic, rôbốt
GT
GD
C
H
L
M
O
robots
/ˈrəʊ.bɒt/ = NOUN: người máy, người rô bô;
USER: robot, các robot, người máy, rô bốt, robots
GT
GD
C
H
L
M
O
role
/rəʊl/ = NOUN: vai tuồng;
USER: vai trò, vai trò của, vai, vai trò quan, vai diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
roll
/rəʊl/ = VERB: lăn, bay vòng tròn, cán kim loại, cuốn giấy lại, đi xe hơi;
NOUN: cuộn, cuốn giấy, bản danh sách, cuộn bằng sắt, danh bộ, đường xoắn ốc, hồi trống đánh mau;
USER: lăn, cuộn, tung, quay
GT
GD
C
H
L
M
O
routes
/ruːt/ = NOUN: con đường, lộ trình, quốc lộ, tuyến đường, xa lộ;
USER: các tuyến đường, tuyến đường, tuyến, các tuyến, đường bay
GT
GD
C
H
L
M
O
routine
/ruːˈtiːn/ = NOUN: công việc thường, thói quen, sự sanh hoạt hàng ngày;
USER: thường xuyên, thường, thói quen, định kỳ, thông thường
GT
GD
C
H
L
M
O
s
= USER: s, của, Cac
GT
GD
C
H
L
M
O
safeguard
/ˈseɪf.ɡɑːd/ = VERB: che chở;
NOUN: đoàn công voa, đoàn hộ tống, giấy thông hành, sự bảo vệ, sự che chở, sự gìn giử;
USER: bảo vệ, tự vệ, pháp tự vệ, vệ, bảo vệ các
GT
GD
C
H
L
M
O
safeguards
/ˈseɪf.ɡɑːd/ = NOUN: đoàn công voa, đoàn hộ tống, giấy thông hành, sự bảo vệ, sự che chở, sự gìn giử;
USER: biện pháp bảo vệ, bảo vệ, an toàn, tự vệ, biện pháp tự vệ
GT
GD
C
H
L
M
O
safely
/ˈseɪf.li/ = ADVERB: cẩn thận, không nguy hiểm, thận trọng;
USER: một cách an toàn, an toàn, cách an toàn, an
GT
GD
C
H
L
M
O
safety
/ˈseɪf.ti/ = NOUN: nơi an toàn, tình trạng an toàn, tình trạng chắc chắn, sự an ninh, sự an toàn;
USER: an toàn, an, sự an toàn, về an toàn, an toàn của
GT
GD
C
H
L
M
O
sat
/sæt/ = PREPOSITION: không;
USER: ngồi, ngồi xuống, đã ngồi, ngôi
GT
GD
C
H
L
M
O
save
/seɪv/ = NOUN: sự bắt banh lại, sự cần kiệm, sự chận banh lại, sự tiết kiệm;
PREPOSITION: không kể, trừ ra;
VERB: bảo tồn danh dự, cứu mạng người, tránh khỏi, để dành, để tiết kiệm, cứu thoát khỏi sự nguy hiểm, để vật qua một bên;
USER: tiết kiệm, lưu, cứu, lưu lại, tiết kiệm được
GT
GD
C
H
L
M
O
saving
/ˈseɪ.vɪŋ/ = ADJECTIVE: tiết kiệm, cứu giúp, dành dụm, tiện tặn, để dành, theo kịp, đuổi kịp, tránh khỏi, hà tiện;
NOUN: phần dành dụm, sổ tiết kiệm, trương mục tiết kiệm;
USER: tiết kiệm, lưu, cứu, kiệm, tiết kiệm được
GT
GD
C
H
L
M
O
scale
/skeɪl/ = NOUN: âm giai, cặn, tỉ lệ, bề rộng, chổ xù xì, giai cấp xả hội, mặt chia độ;
VERB: leo, cạo cặn, chia tỉ lệ, đánh vảy, làm đóng cáu;
USER: quy mô, thang điểm, thang điểm từ, thang, qui mô
GT
GD
C
H
L
M
O
scaled
/ˌskeɪldˈdaʊn/ = NOUN: đoạn đầu đài, khán đài;
USER: thu nhỏ, mở rộng, nhân rộng, thu nhỏ lại, chia tỷ lệ
GT
GD
C
H
L
M
O
schedule
/ˈʃed.juːl/ = NOUN: bản kê khai, danh biểu, lịch trình, phân hạng đánh thuế, điều lệ, phụ lục, thời khắc biểu, văn kiện;
VERB: ghi vào danh biểu, ghi vào thời khắc biểu;
USER: lịch, lịch trình, tiến độ, lên lịch, sắp xếp
GT
GD
C
H
L
M
O
school
/skuːl/ = NOUN: trường học, lớp học, trường trung học, ban học, học đường, môn phái, ngành học, phòng học, phòng thi, triết học, trường tiểu học, các học sinh của một trường, trường mẫu giáo;
VERB: cho đi học, dạy dổ, dạy học;
USER: trường, trường học, học, nhà trường
GT
GD
C
H
L
M
O
science
/saɪəns/ = NOUN: khoa học, học thức, kiến thức, kỷ thuật, trí thức;
USER: khoa học, khoa học, Khoa, Science, học
GT
GD
C
H
L
M
O
screen
/skriːn/ = NOUN: màn, màn ảnh, màn bạc chiếu bóng, màn che chụp ảnh, minh tinh màn bạc, tấm bình phong, vật che khuất;
VERB: che bằng bình phong, che bằng màn, che chở, đem chuyện quay thành phim;
USER: màn hình, màn, hình
GT
GD
C
H
L
M
O
screens
/skriːn/ = NOUN: màn, màn ảnh, màn bạc chiếu bóng, màn che chụp ảnh, minh tinh màn bạc, tấm bình phong, vật che khuất;
USER: màn hình, màn, loại màn hình, các màn hình, màn ảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
seamlessly
/ˈsiːm.ləs/ = USER: liên tục, hoàn hảo, liền mạch, tục, liền
GT
GD
C
H
L
M
O
second
/ˈsek.ənd/ = NOUN: thứ hai, giây đồng hồ, hạng nhì, người làm chứng, người thứ hai;
ADJECTIVE: thứ nhì;
VERB: giúp đở;
USER: thứ hai, giây, hai, thứ, lần thứ hai
GT
GD
C
H
L
M
O
sector
/ˈsek.tər/ = NOUN: khu vực;
USER: khu vực, ngành, lĩnh vực, khu vực tư, vực
GT
GD
C
H
L
M
O
sectors
/ˈsek.tər/ = NOUN: khu vực;
USER: ngành, lĩnh vực, các lĩnh vực, các ngành, phần
GT
GD
C
H
L
M
O
security
/sɪˈkjʊə.rɪ.ti/ = NOUN: sự bảo toàn, tiền bảo chứng, nơi an ninh, trạng thái an toàn;
USER: an ninh, bảo mật, an, an toàn, bảo đảm
GT
GD
C
H
L
M
O
send
/send/ = VERB: gởi, ban cho, làm chạy tới;
USER: gửi, gửi cho, gởi, gửi tin, gửi các
GT
GD
C
H
L
M
O
sending
/send/ = VERB: gởi, ban cho, làm chạy tới;
USER: gửi, việc gửi, cách gửi, đưa, gởi
GT
GD
C
H
L
M
O
sense
/sens/ = NOUN: giác quan, sự phán đoán, tri giác, ý thức, sự ổn kiện của tinh thần, cãm giác, ý nghĩa;
VERB: hiểu rỏ, cãm giác, cãm thấy;
USER: ý nghĩa, cảm giác, ý thức, có ý nghĩa, nghĩa
GT
GD
C
H
L
M
O
sensors
/ˈsen.sər/ = NOUN: người dể cãm xúc;
USER: cảm biến, bộ cảm biến, các cảm biến, các bộ cảm biến, cảm ứng
GT
GD
C
H
L
M
O
sent
/sent/ = VERB: gởi;
USER: gửi, được gửi, đã gửi, gửi đi, gởi
GT
GD
C
H
L
M
O
serious
/ˈsɪə.ri.əs/ = ADJECTIVE: nghiêm trọng, hệ trọng, nguy hiểm;
USER: nghiêm trọng, nghiêm trọng, nghiêm túc, nặng, trầm trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
service
/ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm;
USER: vụ, dịch vụ, vụ, phục vụ, dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
services
/ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm;
USER: dịch vụ, các dịch vụ, vụ, dịch, dịch vụ của
GT
GD
C
H
L
M
O
servicing
/ˈsɜː.vɪs/ = USER: dịch vụ, phục vụ, vụ, bảo dưỡng, dưỡng
GT
GD
C
H
L
M
O
set
/set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt;
NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy;
ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang;
USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
shared
/ʃeəd/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì;
USER: chia sẻ, được chia sẻ, chung, chia, đã chia sẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
shopping
/ˈʃɒp.ɪŋ/ = NOUN: sự đi mua hàng;
USER: mua sắm, mua, sắm, mua hàng, hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
show
/ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra;
NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm;
USER: hiển thị, cho, hiện, cho thấy, thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
shows
/ʃəʊ/ = NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm;
USER: chương trình, cho thấy, các chương trình, chương, thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
simply
/ˈsɪm.pli/ = USER: chỉ đơn giản, đơn giản, chỉ đơn giản là, đơn giản chỉ, đơn giản là
GT
GD
C
H
L
M
O
simulation
/ˌsɪm.jʊˈleɪ.ʃən/ = USER: mô phỏng, phỏng
GT
GD
C
H
L
M
O
since
/sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi;
ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu;
CONJUNCTION: từ khi;
USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm
GT
GD
C
H
L
M
O
sites
/saɪt/ = NOUN: nơi, chổ để xây đắp;
USER: các trang web, trang web, trang, các trang, địa
GT
GD
C
H
L
M
O
situation
/ˌsɪt.juˈeɪ.ʃən/ = NOUN: chổ để xây đắp, địa thế, vị trí;
USER: tình hình, tình, tình huống, tình trạng, hoàn cảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
situations
/sɪt.juˌeɪ.ʃənz ˈveɪ.kənt/ = NOUN: chổ để xây đắp, địa thế, vị trí;
USER: tình huống, các tình huống, những tình huống, trường hợp, trường
GT
GD
C
H
L
M
O
skills
/skɪl/ = NOUN: kỳ xảo, sự khéo léo, sự khéo tay, tinh xảo;
USER: kỹ năng, các kỹ năng, kĩ năng, những kỹ năng, năng
GT
GD
C
H
L
M
O
slides
/slaɪd/ = NOUN: bộ phận của máy, sự lở đất, sự sụp đất, sự trợt, khe trợt trong máy móc;
USER: slide, trình bày, các slide, trượt, trang trình bày
GT
GD
C
H
L
M
O
slower
/sləʊ/ = USER: chậm hơn, chậm, chậm lại
GT
GD
C
H
L
M
O
smart
/smɑːt/ = ADJECTIVE: lịch sự, lẹ làng, mau lẹ;
NOUN: nổi đau đớn, nổi thống khổ, sự đau đớn, sự nhức nhối;
VERB: đau khổ, đau lòng, làm đau đớn, làm nhức nhối;
USER: thông minh, minh, smart, tưởng, lý tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
smartly
/ˈsmɑːt.li/ = USER: thông minh, minh, smartly, cách thông minh
GT
GD
C
H
L
M
O
smartphone
/ˈsmɑːt.fəʊn/ = USER: điện thoại thông minh, smartphone, thoại thông minh, chiếc smartphone
GT
GD
C
H
L
M
O
so
/səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì;
USER: để, nên, vì vậy, quá, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
soaps
/səʊp/ = NOUN: xà bông;
USER: xà phòng, loại xà phòng, xà bông, xà, soaps
GT
GD
C
H
L
M
O
social
/ˈsəʊ.ʃəl/ = ADJECTIVE: ở thành đoàn thể, thuộc về xã hội;
USER: xã hội, xã, sinh xã hội, xã hội của
GT
GD
C
H
L
M
O
society
/səˈsaɪ.ə.ti/ = NOUN: sự giao tế, sự giao thiệp, sự xã giao;
USER: xã hội, xã, của xã hội, hội
GT
GD
C
H
L
M
O
software
/ˈsɒft.weər/ = NOUN: một phần về ngành điện toán;
USER: phần mềm, các phần mềm, mềm, phần, về các phần mềm
GT
GD
C
H
L
M
O
solution
/səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước;
USER: giải pháp, dung dịch, dung, giải, các giải pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
solutions
/səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước;
USER: các giải pháp, giải pháp, giải, những giải pháp, pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
solve
/sɒlv/ = VERB: giải phương trình, giải quyết, thanh toán;
USER: giải quyết, giải quyết các, giải quyết vấn, giải, giải quyết được
GT
GD
C
H
L
M
O
some
/səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào;
PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những;
ADVERB: chừng, độ;
USER: một số, số, một, một vài, vài
GT
GD
C
H
L
M
O
sounding
/sound/ = ADJECTIVE: kêu, kêu lanh lảnh, khoa trương;
NOUN: tiếng kêu, sự khám bịnh, tiếng kèn;
USER: kêu, âm, nghe, âm thanh, sounding
GT
GD
C
H
L
M
O
specialised
/ˈspeʃ.əl.aɪz/ = VERB: chuyên môn, chỉ định, chỉ rỏ, chuyên hóa, ghi rỏ, đặt vào mục đích riêng;
USER: chuyên ngành, chuyên, chuyên môn, đặc biệt, chuyên biệt
GT
GD
C
H
L
M
O
specific
/spəˈsɪf.ɪk/ = ADJECTIVE: riêng, đặc biệt, riêng biệt, định rỏ, xác định;
NOUN: thuốc chuyên trị;
USER: riêng, cụ thể, cụ, đặc biệt, định
GT
GD
C
H
L
M
O
speech
/spiːtʃ/ = NOUN: lời nói, ngôn ngữ của một dân tộc;
USER: bài phát biểu, phát biểu, nói, lời nói, bài diễn văn
GT
GD
C
H
L
M
O
spikes
/spaɪk/ = USER: gai, đột biến, spikes, đinh, nhọn
GT
GD
C
H
L
M
O
sports
/spɔːts/ = NOUN: môn thể thao, chơi thể thao, người chơi thể thao;
USER: môn thể thao, thể thao, thao, môn thể thao, Sports
GT
GD
C
H
L
M
O
stadiums
/ˈsteɪ.di.əm/ = NOUN: sân vận động;
USER: sân vận động, sân, sân vận, SVĐ, các sân vận động
GT
GD
C
H
L
M
O
staff
/stɑːf/ = NOUN: nhân viên, gậy, bộ tham mưu, ba toong, gây biểu hiệu chức tước;
USER: nhân viên, cán bộ, staff, viên, cán
GT
GD
C
H
L
M
O
standardized
/ˈstæn.də.daɪz/ = VERB: tiêu chuẩn hóa, làm đúng tiêu chuẩn;
USER: tiêu chuẩn hóa, tiêu chuẩn, chuẩn, được tiêu chuẩn hóa, chuẩn hóa
GT
GD
C
H
L
M
O
state
/steɪt/ = NOUN: tiểu bang, địa vị, tình trạng, trạng thái, vẻ lộng lẩy;
VERB: định ngày, phát biểu, tuyên bố, ra một bài toán;
USER: nhà nước, trạng thái, nhà, bang, tiểu bang
GT
GD
C
H
L
M
O
static
/ˈstæt.ɪk/ = ADJECTIVE: như có điện, tỉnh điện;
USER: tĩnh, static, tĩnh điện
GT
GD
C
H
L
M
O
stations
/ˈæk.ʃən ˌsteɪ.ʃənz/ = NOUN: trạm, nhà ga, chổ canh gát, địa vị;
USER: trạm, các trạm, đài, ga, các đài
GT
GD
C
H
L
M
O
stay
/steɪ/ = VERB: ở lại, lưu lại, chận lại, ngừng;
NOUN: sức chịu đựng, sự ở lại, sự trở ngại, thời gian lưu lại;
USER: ở lại, ở, lại, giữ, nghỉ
GT
GD
C
H
L
M
O
step
/step/ = NOUN: cách đi, dáng đi, nấc thang, bước đi, bệ để dựng cột buồm, sự thăng chức;
VERB: bước đi, đếm bước đo đoạn đường;
USER: bước, đẩy, từng, lại bước
GT
GD
C
H
L
M
O
still
/stɪl/ = VERB: yên tâm, làm cho dịu, làm cho êm, làm cho yên lòng, làm vững dạ;
ADJECTIVE: không động đậy, êm lặng, làm thinh, nín lặng, yên lặng, không nhúc nhích;
ADVERB: còn, song le, tuy vậy;
USER: vẫn còn, vẫn, còn, vẫn có, vẫn đang
GT
GD
C
H
L
M
O
stock
/stɒk/ = NOUN: hàng hóa, báng súng, cành ghép, gốc cây, hàng trong kho, nước dùng, nguyên liệu, dòng dỏi, cổ phần của công ty, canh nấu có thịt hoặc cá, tiền mượn của chánh phủ trả lời thấp, đồ tích trữ, đồ dự trữ;
VERB: cất hàng hóa trong kho, tra báng vào súng;
USER: chứng khoán, cổ phiếu, cổ, khoán, chứng
GT
GD
C
H
L
M
O
stocks
/stɒk/ = NOUN: hàng hóa, báng súng, cành ghép, gốc cây, hàng trong kho, nước dùng, nguyên liệu, dòng dỏi, cổ phần của công ty, canh nấu có thịt hoặc cá, tiền mượn của chánh phủ trả lời thấp, đồ tích trữ, đồ dự trữ;
USER: cổ phiếu, mã, chứng khoán, cổ, các cổ phiếu
GT
GD
C
H
L
M
O
stops
/stɒp/ = NOUN: dừng, chổ ngừng lại, dấu chấm câu, đìêm dừng, sự ngưng lại, sự tạm nghĩ;
USER: dừng, dừng lại, ngừng, ngưng, điểm dừng
GT
GD
C
H
L
M
O
storytelling
/ˈstɔr·iˌtel·ɪŋ, ˈstoʊr-/ = USER: kể chuyện, cách kể chuyện, kể truyện, Storytelling
GT
GD
C
H
L
M
O
straight
/streɪt/ = ADJECTIVE: ngay, thẳng, chân thật, có thứ tự, minh bạch, rỏ ràng, thành thật;
USER: ngay, thẳng, thường, trực tiếp, Thông thường
GT
GD
C
H
L
M
O
strategies
/ˈstræt.ə.dʒi/ = NOUN: chiến lược;
USER: chiến lược, các chiến lược, chiến lược cho, những chiến lược, chiến lược cho các
GT
GD
C
H
L
M
O
strengthen
/ˈstreŋ.θən/ = VERB: làm cho kiên cố, làm cho vửng chắc, thành mạnh thêm;
USER: tăng cường, củng cố, cường, nâng, mạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
students
/ˈstjuː.dənt/ = NOUN: sinh viên, học sinh;
USER: sinh viên, sinh, các học sinh, các sinh viên, học sinh
GT
GD
C
H
L
M
O
study
/ˈstʌd.i/ = VERB: học tập, chăm chú, nghiên cứu, trắc nghiệm;
NOUN: học hỏi, nghiên cứu, phòng làm việc, sự chăm chú, sự chú ý, sự học;
USER: nghiên cứu, học, học tập, du học, hiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
styles
/staɪl/ = NOUN: bút pháp, kiểu kiến trúc, thời trang, dao khắc chữ, kiểu mẫu;
USER: phong cách, kiểu, các phong cách, kiểu dáng, phong
GT
GD
C
H
L
M
O
subject
/ˈsʌb.dʒekt/ = VERB: bắt buộc, chinh phục;
ADJECTIVE: bị chinh phục, có thể, không tránh khỏi;
NOUN: chủ từ, công dân, dân của một nước, vấn đề, thi thể để mổ xẻ;
USER: Tiêu đề, chủ đề, đối tượng, đề, chủ
GT
GD
C
H
L
M
O
success
/səkˈses/ = NOUN: kết quả, sự thành công, sự thắng lợi;
USER: thành công, sự thành công, công, thành, thành công của
GT
GD
C
H
L
M
O
successful
/səkˈses.fəl/ = ADJECTIVE: có kết quả, có thành tựu;
USER: thành công, thành, công, thành công của
GT
GD
C
H
L
M
O
such
/sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế;
USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ
GT
GD
C
H
L
M
O
summaries
/ˈsʌm.ər.i/ = USER: tóm tắt, bản tóm tắt, tóm, tóm lược, tổng kết
GT
GD
C
H
L
M
O
supply
/səˈplaɪ/ = VERB: cung cấp, thêm vào;
NOUN: sự cung cấp, sự tiếp tế, sự thế tạm;
USER: cung cấp, cung cấp các, cung cấp cho, cung, cung ứng
GT
GD
C
H
L
M
O
support
/səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở;
NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy;
USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
sure
/ʃɔːr/ = ADJECTIVE: chắc, chắc chắn, hiệu nghiệm, không thể sai lầm, xác thật;
USER: chắc chắn, bảo, đảm bảo, chắc, chắc chắn rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
surgical
/ˈsɜː.dʒɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về giải phẩu, thuộc về mổ xẻ;
USER: phẫu thuật, ngoại khoa, phẫu, giải phẫu, mổ
GT
GD
C
H
L
M
O
symbols
/ˈsɪm.bəl/ = NOUN: vật tượng trưng, ký hiệu;
USER: biểu tượng, ký hiệu, các biểu tượng, các ký hiệu, ký
GT
GD
C
H
L
M
O
system
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của
GT
GD
C
H
L
M
O
systems
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống
GT
GD
C
H
L
M
O
t
/tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự;
USER: t, tấn, Ba T
GT
GD
C
H
L
M
O
tablet
/ˈtæb.lət/ = NOUN: viên thuốc, bảng kỷ niệm, đầu tường, viên thuốc tròn, bảng viết chữ;
USER: máy tính bảng, viên, viên thuốc, tablet, viên nén
GT
GD
C
H
L
M
O
tailored
/ˈteɪ.ləd/ = VERB: làm nghề thợ may, may quần áo;
USER: phù hợp, thiết kế riêng, được thiết kế, phù, chỉnh
GT
GD
C
H
L
M
O
take
/teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được;
NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ;
USER: mất, đi, có, đưa, lấy
GT
GD
C
H
L
M
O
talent
/ˈtæl.ənt/ = NOUN: năng lực;
USER: tài năng, tài, tài năng của, nhân tài, người tài
GT
GD
C
H
L
M
O
talk
/tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ;
NOUN: cuộc nói chuyện, lời nói, tin đồn;
USER: nói chuyện, nói, nói chuyện với, chuyện, talk
GT
GD
C
H
L
M
O
talking
/ˈtɔː.kɪŋ.tuː/ = ADJECTIVE: biết nói, nói được;
NOUN: cuộc đàm thoại, cuộc nói chuyện;
USER: nói, nói chuyện, đang nói, nói chuyện với, chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
teach
/tiːtʃ/ = VERB: dạy, dạy học, dạy dổ, huấn luyện, hướng dẩn;
USER: dạy, dạy, dạy cho, giảng dạy, dạy dỗ
GT
GD
C
H
L
M
O
team
/tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau;
VERB: buộc súc vật vào xe;
USER: đội, nhóm, đội ngũ, đội bóng, đội tuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
techniques
/tekˈniːk/ = NOUN: chuyên môn, kỷ thuật;
USER: kỹ thuật, các kỹ thuật, kĩ thuật, kỹ, thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
technology
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học;
USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
telecommunications
/ˌtel.ɪ.kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃənz/ = NOUN: vô tuyến viển thông;
USER: viễn thông, viễn thông Công, viễn, thông, cứng
GT
GD
C
H
L
M
O
televisions
/ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ = NOUN: tivi, phép vô tuyến truyền hình;
USER: TV, Ti vi, Ti, truyền hình, tivi
GT
GD
C
H
L
M
O
tend
/tend/ = VERB: trông nom, giử gìn, săn sóc, xoay về hướng, băng thuốc cho người bịnh;
USER: có xu hướng, xu hướng, thường, có khuynh hướng, có xu
GT
GD
C
H
L
M
O
tendency
/ˈten.dən.si/ = NOUN: chiều hướng, khuynh hướng, xu hướng;
USER: xu hướng, khuynh hướng, xu, Tình hình, Tình
GT
GD
C
H
L
M
O
test
/test/ = VERB: thử, thí nghiệm;
NOUN: cuộc thi, thí nghiệm, sự khảo thí, sự thử;
USER: kiểm tra, thử nghiệm, thử, thi, xét nghiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
testing
/ˈtes.tɪŋ/ = VERB: thử, thí nghiệm;
USER: thử nghiệm, kiểm tra, xét nghiệm, thử, kiểm
GT
GD
C
H
L
M
O
tests
/test/ = NOUN: cuộc thi, thí nghiệm, sự khảo thí, sự thử;
USER: kiểm tra, các bài kiểm tra, thử nghiệm, xét nghiệm, các xét nghiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
text
/tekst/ = NOUN: bản văn;
USER: văn bản, văn, text, chữ, nội dung
GT
GD
C
H
L
M
O
than
/ðæn/ = CONJUNCTION: hơn;
USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so
GT
GD
C
H
L
M
O
thanks
/θæŋks/ = NOUN: sự cám ơn;
USER: nhờ, thanks, cám ơn, cảm ơn, ơn
GT
GD
C
H
L
M
O
that
/ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói;
ADJECTIVE: cuốn sách đó;
CONJUNCTION: chuyện đó;
ADVERB: cũng cao thế đó;
USER: mà, đó, rằng, là, có
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
theatre
/ˈθɪə.tər/ = NOUN: nhà hát, hý viện, kịch trường, rạp hát;
USER: nhà hát, sân khấu, hát, rạp chiếu phim, rạp hát
GT
GD
C
H
L
M
O
their
/ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó;
USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
them
/ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, chúng, đó, cho họ
GT
GD
C
H
L
M
O
then
/ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy;
CONJUNCTION: thế thì, vậy thì;
USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
there
/ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy;
USER: có, đó, không, ở đó
GT
GD
C
H
L
M
O
these
/ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây
GT
GD
C
H
L
M
O
they
/ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có
GT
GD
C
H
L
M
O
things
/θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc;
USER: điều, thứ, việc, những, những thứ
GT
GD
C
H
L
M
O
this
/ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy;
USER: này, điều này, đây, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
those
/ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia;
USER: những, những người, các, người, với những
GT
GD
C
H
L
M
O
thoughts
/θɔːt/ = NOUN: tư tưởng, ảo tượng, ý định, ý kiến;
USER: suy nghĩ, tư tưởng, những suy nghĩ, ý nghĩ, suy nghĩ của
GT
GD
C
H
L
M
O
through
/θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia;
ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng;
USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
tickets
/ˈtɪk.ɪt/ = USER: vé, vé máy, vé xem
GT
GD
C
H
L
M
O
time
/taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ;
VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian;
USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần
GT
GD
C
H
L
M
O
tips
/tɪp/ = NOUN: đỉnh, chót cây, chổ đổ rác, đầu, đầu ngọn cần câu, tiền thưởng thêm, trạng thái nghiêng, tra ở đầu của vật như cán dù, vật gắn ở đầu như gậy;
USER: lời khuyên, mẹo, thủ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
tools
/tuːl/ = NOUN: dụng cụ, đồ nghề, khí cụ, tay sai của người nào;
USER: công cụ, các công cụ, cụ, dụng cụ, công cụ này
GT
GD
C
H
L
M
O
top
/tɒp/ = NOUN: đỉnh, mui xe, ngọn, chỏm, chóp, đầu trang giấy, nắp hộp, phần cao hơn hết, phần ở trên, áo che phần trên cơ thể;
ADJECTIVE: ở trên, đứng đầu;
VERB: cắt ngọn, đặt ở trên;
USER: đầu, hàng đầu, trên, đầu trang, top
GT
GD
C
H
L
M
O
topic
/ˈtɒp.ɪk/ = NOUN: chủ đề, đề mục;
USER: chủ đề, đề, chủ, đề tài
GT
GD
C
H
L
M
O
tornadoes
/tɔːˈneɪdəʊ/ = NOUN: bảo tố, gió bảo, lốc xoáy gió;
USER: lốc xoáy, cơn lốc xoáy, cơn lốc, vòi rồng, bão lốc"
GT
GD
C
H
L
M
O
tourist
/ˈtʊə.rɪst/ = NOUN: du khách, khách du lãm;
USER: du lịch, khách du lịch, lịch, du khách, du
GT
GD
C
H
L
M
O
towards
/təˈwɔːdz/ = PREPOSITION: để, đối với, gần, vào khoảng, về hướng, về phía;
USER: hướng tới, hướng, đối với, về phía, đối
GT
GD
C
H
L
M
O
toys
/tɔɪ/ = NOUN: đồ chơi, đồ chơi trẻ con, đồ vật ít giá trị;
USER: đồ chơi, đồ, Toys, chơi, món đồ chơi
GT
GD
C
H
L
M
O
track
/træk/ = NOUN: dấu chân, đường chạy qua, đường đi qua, đường đua xe, đường ray, đường xe lửa, đường chạy trong máy hát, đường của người đi qua, những lằn trong dĩa hát;
VERB: theo dấu, truy nả;
USER: theo dõi, theo dõi các, dõi
GT
GD
C
H
L
M
O
tracked
/træk/ = VERB: theo dấu, truy nả;
USER: theo dõi, dõi, được theo dõi, đã theo dõi
GT
GD
C
H
L
M
O
trackers
/ˈtrakər/ = NOUN: người kéo tàu, người theo dấu, người truy lùng, người truy nả, người truy tầm;
USER: trackers, tracker, máy theo dõi, bộ theo dõi,
GT
GD
C
H
L
M
O
tracking
/trak/ = NOUN: sự chạy đua, sự kéo thuyền, sự truy lùng;
USER: theo dõi, dõi, theo dõi các, theo doi, việc theo dõi
GT
GD
C
H
L
M
O
traffic
/ˈtræf.ɪk/ = NOUN: xe cộ lưu thông, sự đi lại, sự giao thông, sự mậu dịch, sự buôn bán bất chánh, sự nghẻn tắc vì xe cộ, lưu lượng dữ liệu;
USER: giao thông, lưu lượng truy cập, lưu lượng, giao, lái xe an toàn
GT
GD
C
H
L
M
O
train
/treɪn/ = NOUN: xe lửa, đoàn tùy tùng, xe trượt tuyết, đoàn xe lửa, đuôi quét đất, cơ quan vận chuyển kim đồng hồ, đoàn người đi sau hầu;
VERB: đi xe lửa, đào luyện, huấn luyện, làm cho cây leo lên;
USER: xe lửa, tàu, xe lửa, đào tạo, lửa
GT
GD
C
H
L
M
O
training
/ˈtreɪ.nɪŋ/ = NOUN: sự tập luyện, sự học nghề, sự huấn luyện;
USER: đào tạo, huấn luyện, tập huấn, huấn, dạy
GT
GD
C
H
L
M
O
trains
/treɪn/ = NOUN: xe lửa, đoàn tùy tùng, xe trượt tuyết, đoàn xe lửa, đuôi quét đất, cơ quan vận chuyển kim đồng hồ, đoàn người đi sau hầu;
USER: xe lửa, tàu, tàu hỏa, lửa, chuyến tàu
GT
GD
C
H
L
M
O
transform
/trænsˈfɔːm/ = VERB: thay đổi, biến chất, biến đổi, biến hóa;
USER: chuyển đổi, chuyển, biến đổi, biến, đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
translate
/trænsˈleɪt/ = VERB: dịch, phiên dịch, biến dạng, thông dịch;
USER: dịch, dịch, chuyển, dịch các, phiên dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
transport
/ˈtræn.spɔːt/ = NOUN: mối cảm kích, sự chuyên chở, sự hoan hỉ, sự vận tải, tù bị đày;
USER: vận chuyển, vận, chuyển, chở, chuyên chở
GT
GD
C
H
L
M
O
transportation
/ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự vận chuyển, giấy lộ trình, sự chuyên chở, sự chuyển tù, sự giao thông, sự vận tải, sự lưu đày tù nhân;
USER: giao thông vận tải, vận chuyển, giao thông, vận tải, giao
GT
GD
C
H
L
M
O
travel
/ˈtræv.əl/ = VERB: đi du lịch, đi du hàng;
NOUN: sự đi xa, sự du lịch, sự chạy tới chạy lui;
USER: đi du lịch, đi, du lịch, đi lại, di chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
trends
/trend/ = NOUN: hướng, chiều hướng, khuynh hướng;
USER: xu hướng, các xu hướng, xu, xu thế, khuynh hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
triggered
/ˈtrɪɡ.ər/ = USER: kích hoạt, gây ra, gây, kích, được kích hoạt
GT
GD
C
H
L
M
O
tts
GT
GD
C
H
L
M
O
turn
/tɜːn/ = VERB: xoay, quẹo, quây, đi vòng qua, lật trang giấy, ngoảh đầu, quay tròn;
NOUN: phiên, vòng, chổ cong, đường xoay, khúc khuỷu;
USER: xoay, biến, bật, chuyển, quay
GT
GD
C
H
L
M
O
tv
/ˌtiːˈviː/ = ABBREVIATION: TV, tivi;
USER: TV, truyền hình, truyền, hình, tivi
GT
GD
C
H
L
M
O
tvs
/ˌtiːˈviː/ = USER: TV, tivi, phẳng, tvs, hình phẳng
GT
GD
C
H
L
M
O
typed
/taɪp/ = USER: đánh máy, gõ, kiểu, đã gõ, định kiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
umbrella
/ʌmˈbrel.ə/ = NOUN: ô, cái ô, cây dù, dù che mưa;
USER: ô, chiếc ô, dù, ô dù, bảo trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
understand
/ˌʌn.dəˈstænd/ = VERB: hiểu, hiểu biết, hiểu ngầm, hiểu rỏ;
USER: hiểu, hiểu, hiểu được, hiểu rõ, biết
GT
GD
C
H
L
M
O
unexpected
/ˌənikˈspektid/ = ADJECTIVE: không trông chờ mà đến;
USER: bất ngờ, đột xuất, không mong muốn, đột, mong muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
universities
/ˌyo͞onəˈvərsətē/ = NOUN: trường đại học, trường đại học tổng hợp;
USER: các trường đại học, trường đại học, đại học, trường, trường đại
GT
GD
C
H
L
M
O
university
/ˌyo͞onəˈvərsətē/ = NOUN: trường đại học, trường đại học tổng hợp;
ADJECTIVE: đại học đường;
USER: trường đại học, đại học, các trường đại học, đại, trường
GT
GD
C
H
L
M
O
unlock
/ʌnˈlɒk/ = VERB: mở khóa, tiết lậu, tiết lộ;
USER: mở khóa, unlock, mở, mở khoá, mở khóa các
GT
GD
C
H
L
M
O
unusual
/ʌnˈjuː.ʒu.əl/ = ADJECTIVE: hiếm có, ít dùng, không thông thường, không thông dụng;
USER: bất thường, không bình thường, bình thường, khác thường, thường
GT
GD
C
H
L
M
O
up
/ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên;
VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên;
PREPOSITION: trèo lên, bước lên;
USER: lên, lập, tăng, up, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
upcoming
/ˈʌpˌkʌm.ɪŋ/ = USER: sắp tới, sắp tới của, sắp diễn ra, sắp có, sắp diễn ra trong
GT
GD
C
H
L
M
O
update
/ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, cập nhật các, update, nâng
GT
GD
C
H
L
M
O
use
/juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì;
NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích;
USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các
GT
GD
C
H
L
M
O
used
/juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng;
USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng
GT
GD
C
H
L
M
O
user
/ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn;
USER: người sử dụng, người dùng, dùng, sử dụng, hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
users
/ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn;
USER: người sử dụng, người dùng, sử dụng, dùng, người sử
GT
GD
C
H
L
M
O
ushered
/ˈʌʃ.ər/ = USER: mở ra, mở, đã mở ra, đã mở
GT
GD
C
H
L
M
O
using
/juːz/ = NOUN: đang dùng;
USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
utility
/juːˈtɪl.ɪ.ti/ = NOUN: lợi ích, tính có ích, hữu dụng, hữu ích;
USER: tiện ích, ích, hữu ích, dụng, điện
GT
GD
C
H
L
M
O
variety
/vəˈraɪə.ti/ = NOUN: bác chủng, bác giống, tính cách bất đồng, tính cách bất nhứt, ý kiến bất đồng, trạng thái khác nhau nhiều thứ;
USER: nhiều, đa dạng, nhiều loại, loạt, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
ve
GT
GD
C
H
L
M
O
vehicles
/ˈviː.ɪ.kl̩/ = NOUN: xe cộ, chất lỏng trong nước sơn, chuyên chở bằng xe cộ, phương tiện để truyền bá điều gì, phương tiện để truyền bá một vật, nước dẫn thuốc;
USER: xe, phương tiện, loại xe, chiếc xe, xe cộ
GT
GD
C
H
L
M
O
verbal
/ˈvɜː.bəl/ = ADJECTIVE: bằng lời nói, bằng miệng, về lời nói, về tiếng;
USER: bằng lời nói, lời nói, bằng lời, miệng, lời
GT
GD
C
H
L
M
O
verify
/ˈver.ɪ.faɪ/ = VERB: tra, chứng minh, soát lại, xác nhận;
USER: tra, xác minh, kiểm tra, xác, xác nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
versions
/ˈvɜː.ʃən/ = NOUN: dịch ra tiếng ngoại quốc, sự phiên dịch;
USER: phiên bản, các phiên bản, phiên, bản, versions
GT
GD
C
H
L
M
O
via
/ˈvaɪə/ = PREPOSITION: đi qua;
USER: thông qua, qua, bằng, via, thông qua các
GT
GD
C
H
L
M
O
video
/ˈvɪd.i.əʊ/ = NOUN: video, chiếu phim;
USER: video, phim, hình, đoạn video
GT
GD
C
H
L
M
O
videos
/ˈvɪd.i.əʊ/ = NOUN: video, chiếu phim;
USER: video, Videos, phim, đoạn video, video của
GT
GD
C
H
L
M
O
viewers
/ˈvjuː.ər/ = NOUN: người ngó thấy, người nhìn thấy, người trông thấy, người có năng lực thấy;
USER: người xem, khán giả, xem, viewers
GT
GD
C
H
L
M
O
viral
/ˈvaɪə.rəl/ = USER: virus, siêu vi, của virus, virut, lan truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
virtual
/ˈvɜː.tju.əl/ = ADJECTIVE: có thật, thật sự, thật ra;
USER: ảo, virtual, ảo của
GT
GD
C
H
L
M
O
visibility
/ˌvizəˈbilitē/ = NOUN: sự trông thấy được, thị giả;
USER: tầm nhìn, khả năng hiển thị, hiển thị, năng hiển thị
GT
GD
C
H
L
M
O
vision
/ˈvɪʒ.ən/ = NOUN: thị lực, ảo tưởng, sức trông, sự nhìn, thị giác;
USER: tầm nhìn, nhìn, tầm nhìn của, thị lực, thị giác
GT
GD
C
H
L
M
O
visit
/ˈvɪz.ɪt/ = NOUN: sự đi thăm, sự đi viếng, sự ở lại chơi vài ngày, sự thăm hỏi, sự thăm viếng, sự viếng thăm;
USER: thăm, ghé thăm, tham quan, đến thăm, tham
GT
GD
C
H
L
M
O
visitors
/ˈvizitər/ = NOUN: khách đến viếng, viên thanh tra, người đến thăm;
USER: khách, du khách, khách tham quan, thăm, truy cập
GT
GD
C
H
L
M
O
visual
/ˈvɪʒ.u.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về thị giác;
NOUN: thuộc về sự trông thấy;
USER: hình ảnh, trực quan, thị giác, hình, trực
GT
GD
C
H
L
M
O
visually
/ˈvɪʒ.u.ə.li/ = USER: trực quan, thị, trực, thị giác, cách trực quan
GT
GD
C
H
L
M
O
voice
/vɔɪs/ = NOUN: thanh âm, phiếu biểu quyết, tiếng nói;
VERB: bày tỏ;
USER: giọng nói, tiếng nói, giọng, tiếng, thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
voices
/vɔɪs/ = NOUN: thanh âm, phiếu biểu quyết, tiếng nói;
USER: tiếng nói, giọng nói, tiếng, giọng, tiếng nói của
GT
GD
C
H
L
M
O
warn
/wɔːn/ = VERB: báo cho biết trước, cho hay;
USER: cảnh báo, cảnh cáo, cảnh báo cho, báo cho, khuyến cáo
GT
GD
C
H
L
M
O
warnings
/ˈwɔː.nɪŋ/ = NOUN: lời báo trước, sự cho biết trước, sự cho hay trước;
USER: cảnh báo, các cảnh báo, lời cảnh báo, những cảnh báo, cảnh cáo
GT
GD
C
H
L
M
O
washing
/ˈwɒʃ.ɪŋ/ = NOUN: sự rửa, quần áo bỏ giặt, rửa ráy, sự giặt quần áo, lớp màu nước mỏng tô lê, sự rửa cho sạch đất;
ADJECTIVE: cát vàng đải được, chổ đải vàng;
USER: rửa, giặt
GT
GD
C
H
L
M
O
way
/weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
ways
/-weɪz/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, những cách, cách thức, nhiều cách, phương
GT
GD
C
H
L
M
O
we
/wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta
GT
GD
C
H
L
M
O
wearable
/ˈweə.rə.bl̩/ = ADJECTIVE: có thể mặc được;
USER: có thể mặc được, mặc, đeo, wearable, mặc được
GT
GD
C
H
L
M
O
weather
/ˈweð.ər/ = NOUN: thời tiết, khí hậu;
VERB: để ngoài mưa gió;
USER: thời tiết, tiết, báo thời tiết, báo thời tiết có, Weather
GT
GD
C
H
L
M
O
web
/web/ = NOUN: cuốn giấy lớn, đầu chìa khóa, đồ dệt, màng da chân vịt, vải, tay quay, lưỡi cưa;
USER: web, trang web, web của, mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
website
/ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web;
USER: website, trang web, trang web của, web, website của
GT
GD
C
H
L
M
O
websites
/ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web;
USER: các trang web, trang web, website, website của, trang web của
GT
GD
C
H
L
M
O
well
/wel/ = ADVERB: giỏi;
NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước;
USER: cũng, tốt, đây, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
when
/wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào
GT
GD
C
H
L
M
O
whenever
/wenˈev.ər/ = ADVERB: mỗi khi, mỗi lần;
USER: bất cứ khi nào, khi, mỗi khi, bất kỳ khi nào, bất cứ khi
GT
GD
C
H
L
M
O
where
/weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy;
USER: đâu, nơi, mà, nơi mà
GT
GD
C
H
L
M
O
whether
/ˈweð.ər/ = CONJUNCTION: hôm nay hoặc ngày mai, không biết có đúng chăng;
USER: liệu, xem, dù, cho dù, có
GT
GD
C
H
L
M
O
which
/wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào;
USER: mà, đó, trong đó, có, được
GT
GD
C
H
L
M
O
while
/waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi, đương khi;
NOUN: lúc, khoảng, thời gian;
VERB: giết thì giờ, thì giờ trôi qua;
USER: trong khi, khi, trong, còn
GT
GD
C
H
L
M
O
who
/huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào;
USER: ai, người, những người, đã, người đã
GT
GD
C
H
L
M
O
why
/waɪ/ = CONJUNCTION: tại sao, vì sao;
USER: Tại sao, tại sao, lý do tại sao, do tại sao, sao
GT
GD
C
H
L
M
O
widespread
/ˌwaɪdˈspred/ = ADJECTIVE: lan rộng, phổ thông;
USER: phổ biến rộng rãi, phổ biến, rộng rãi, lan rộng, rộng
GT
GD
C
H
L
M
O
will
/wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại
GT
GD
C
H
L
M
O
with
/wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với;
USER: với, có, với các, bằng, vơi
GT
GD
C
H
L
M
O
withdrawing
/wɪðˈdrɔː/ = VERB: rút, lấy lại, rút lại, rút lui, triệt thối;
USER: thu hồi, rút, rút lui, thoái, rút lại
GT
GD
C
H
L
M
O
without
/wɪˈðaʊt/ = ADVERB: ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: mà không, không, không có, mà không cần, mà không có
GT
GD
C
H
L
M
O
words
/wɜːd/ = NOUN: sự gây lộn;
USER: từ, Nói cách, lời, những lời, chữ
GT
GD
C
H
L
M
O
work
/wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc;
NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm;
USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt
GT
GD
C
H
L
M
O
works
/wɜːk/ = NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm;
USER: hoạt động, làm việc, các công trình, việc, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
world
/wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ;
USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới
GT
GD
C
H
L
M
O
written
/ˈrɪt.ən/ = VERB: viết;
USER: viết, bằng văn bản, văn bản, được viết, bản
GT
GD
C
H
L
M
O
years
/jɪər/ = NOUN: năm;
USER: năm, tuổi, những năm, năm qua, nhiều năm
GT
GD
C
H
L
M
O
you
/juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn;
USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý
GT
GD
C
H
L
M
O
young
/jʌŋ/ = ADJECTIVE: trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên;
USER: trẻ, trẻ tuổi, thanh niên, nhỏ, niên
GT
GD
C
H
L
M
O
your
/jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy;
USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình
959 words